Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 10 Writing có đáp án
Bài 1. Chọn đáp án đúng để hoàn thành bài văn sau.
We need calories or (1)…………………..to do the things every day. For example, when we walk to school or (2) ………………..a bike to school we spend a certain amount of (3)………….and even when we sleep, we also use them. But how many calorie should we (4) ………………a day to stay in shape? It’s difficult (5)…………………..us to calculate. If people want to keep (6) …………….., they should remember that everyone should have between 1600 and 2500 calories a day.
We get calories (7) …………….the food we eat. If we get too many food and don’t take part (8)………… any activities, we can get fat quickly. So besides studying, we should do some (9)………….., play sports or do the housework, such as cleaning the floor, cooking etc. Otherwise, we don’t eat enough, we will be (10)…………….and weak.
Question : A. food B. energy C. drink
Đáp án: B
Dịch: Chúng ta cần calo và năng lượng để làm nhiều thứ hằng ngày.
Question 2: A. ride B. come C. drive
Đáp án: A
Giải thích: ride a bike: đạp xe
Dịch: Ví dụ, khi chúng ta đi bộ đến trường hoặc đạp xe đến trường …..
Question 3: A. things B. food C. calories
Đáp án: C
Dịch: ….. chúng ta tiêu tốn một lượng calo nhất định và ngay cả khi chúng ta ngủ, chúng ta cũng sử dụng chúng.
Question 4: A. do B. spend C. have
Đáp án: C
Dịch: Nhưng bao nhiêu calo chúng ta nên có mỗi ngày để giữ cơ thể cân đối?
Question 5: A. for B. with C. in
Đáp án: A
Giải thích: It is + adj + for O + to V. (Thật ….để cho ai đó làm gì)
Dịch: Thật khó để chúng ta tính toán.
Question 6: A. health B. fit C. active
Đáp án: B
Giải thích: keep fit = giữ cho cơ thể khỏe mạnh, cân đối
Dịch: Nếu mọi người muốn giữ cơ thể cân đối, họ nên nhớ rằng mỗi người nên có 1600-2500 calo mỗi ngày.
Question 7: A. in B. of C. from
Đáp án: C
Dịch: Chúng ta lấy calo từ những thức ăn ta ăn.
Question 8: A. with B. in C. on
Đáp án: B
Giải thích: take part in (v) tham gia vào
Dịch: Nếu chúng ta ăn quá nhiều mà không tham gia hoạt động, chúng ta sẽ bị béo rất nhanh.
Question 9: A. exercises B. activities C. healthy
Đáp án: B
Dịch: Bên cạnh học tập, chúng ta cũng nên hoạt động.
Question 10: A. good B. tired C. thirsty
Đáp án: B
Dịch: Ngược lại, chúng ta không ăn đủ, chúng ta sẽ mệt mỏi và yếu ớt.
Bài 2. Make sentences using the words and phrases given.
Question 1: Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.
A. Doing exercise regularly helps you stay healthy.
B. Doing exercise regularly help you stay healthy.
C. Do exercise regularly helps you stay healthy.
D. Doing exercise regularly helps you are stay healthy.
Đáp án: A
Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp bạn khỏe mạnh.
Question 2: We / need / calories / or / energy / do / things / every day.
A. We need calories or energy do things everyday.
B. We need calories or energy doing things everyday.
C. We needs calories or energy do things everyday.
D. We need calories or energy to do things everyday.
Đáp án: D
Dịch: Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm nhiều thứ mỗi ngày.
Question 3: We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical activity.
A. We should balance calories we get from food with calories we use physical activity.
B. We should balance calories we get from food with calories we use for physical activity.
C. We should be balance calories we get from food with calories we use physical activity.
D. We should balances calories we get from food with calories we use to physical activity.
Đáp án: B
Dịch: Chúng ta cần cân đối calo ta lấy từ thức ăn với calo ta dùng cho hoạt động vật lí.
Question 4: Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.
A. Eat healthily is an important part to maintain good health.
B. Eat healthily is an important part to maintain good health.
C. Eating healthily is an important part to maintain good health.
D. Eating healthily is a important part to maintain good health.
Đáp án: C
Dịch: Ăn uống lành mạnh là một phần quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.
Question 5: Eat / less / sweet / food / and / eat / more / fruit / vegetables.
A. Eating less sweet food and eat more fruits and vegetables.
B. Eating less sweet food and eating more fruits and vegetables.
C. Eating less sweet food and to eat more fruits and vegetables.
D. Eat less sweet food and eat more fruits and vegetables.
Đáp án: D
Dịch: Hãy ăn ít đồ ngọt và ăn nhiều rau củ hơn
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều