Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài 1. Find one odd word A, B, C or D.

Question 1: A. cough     B. weak     C. headache     D. sore throat

Đáp án: B

Giải thích: A, C, D đều là các chứng bệnh. Đáp án B là tính từ.

Dịch: A. ho B. yếu ớt C. đau đầu D. viêm họng

Question 2: A. sunburn     B. toothache      C. earache     D. unhealthy

Đáp án: D

Giải thích: A, B, C đều là các chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.

Dịch: A. cháy nắng B. đau răng C. đau tai D. không khỏe mạnh

Question 3: A. sick     B. temperature      C. tired     D. weak

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D đều là tính từ. Đáp án B là danh từ.

Dịch: A. ốm yếu B. nhiệt độ C. mệt mỏi D. yếu ớt

Question 4: A. flu     B. stomachache     C. allergy     D. fat

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.

Dịch: A. cúm      B. đau dạ dày     C. dị ứng     D. béo

Question 5: A. sleep     B. happy     C. live      D. smile

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D đều là động từ. Đáp án B là tính từ.

Dịch: A. ngủ     B. hạnh phúc     C. sống     D. mỉm cười

Question 6: A. watching TV     B. playing games     C. collecting     D. cartoon

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B đều là động từ. Đáp án D là danh từ.

Dịch: A. xem tivi     B. chơi game     C. sưu tầm      D. phim hoạt hình

Question 7: A. paint     B. listen     C. take      D. flower

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B đều là động từ. Đáp án D là danh từ.

Dịch: A. tô vẽ     B. nghe      C. bắt lấy      D. hoa

Question 8: A. cycling     B. music     C. skating     D. climbing

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D đều là động từ. Đáp án B là danh từ

Dịch: A. đạp xe     B. nhạc      C. trượt tuyết      D. leo núi

Question 9: A. pottery     B. silk      C. love      D. wood

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, D, B đều là danh từ chỉ chất liệu.

Dịch: A. gốm      B. lụa      C. tình yêu      D. gỗ

Question 10: A. gymnastics     B. camping      C. fishing     D. horse-riding

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, C, B đều là động từ. Đáp án A là danh từ.

Dịch: A. gym     B. cắm trại      C. câu cá     D. cưỡi ngựa

Bài 2. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

Question 1: You should eat fruits and vegetables because they are good for your health.

A. more      B. less      C. little     D. no

Đáp án: A

Dịch: Bạn nên ăn nhiều rau quả hơn vì chúng tốt cho sức khỏe của bạn.

Question 2: She looks very tired after coming back from work. She should rest ______.

A. more      B. less      C. little     D. no

Đáp án: A

Dịch: Cô ấy trông có bẻ mệt mỏi sau khi về nhà sau giờ làm. Cô ấy nên nghỉ ngơi nhiều hơn.

Question 3: We should spend time on computer games.

A. more      B. less      C. little     D. no

Đáp án: B

Dịch: Chúng ta nên dành ít thời gian hơn cho trò chơi điện tử.

Question 4: Drink green tea and coffee.

A. more/less     B. less /less      C. little/more     D. no/little

Đáp án: A

Dịch: Uống nhiều trà xanh hơn và ít cà phê đi.

Question 5: Smoking can lead to lung cancer, so smoke .

A. more      B. less      C. little      D. no

Đáp án: B

Dịch: Việc hút thuốc có thể gây ung thư phổi, vì thế hãy hút ít đi.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

unit-10-health-and-hygience.jsp

Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học