Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 6 (có đáp án): Writing
Question 1: People/ go back/ to/ hometown/ celebrate/ new year/ families.
A. People go back to hometown to celebrate new year with their families.
B. People go back to their hometown to celebrate the new year with their families.
C. People go back to their hometown celebrating the new year with their families.
D. People go back to their hometown celebrating new year with their families.
Chọn đáp án: B
Giải thích: celebrate: tổ chức
Dịch: Mọi người về quê và tổ chức năm mới với gia đình.
Question 2: The new year/ festival/ important/ me/ because/ we/ have/ family gathering.
A. The new year festival is important to me because we have family gathering.
B. The new year festival important to me because we have family gathering.
C. The new year festival is important at me because we have family gathering.
D. The new year festival are important to me because we have family gathering.
Chọn đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “be important to sb”: quan trọng đối với ai
Dịch: Năm mới rất quan trọng với tôi vì chúng tôi có buổi sum họp gia đình.
Question 3: We/ also/ have/ activities/ such/ making “chung” cake/ visiting pagodas.
A. We also have many activities such like making “chung” cake and visiting pagodas.
B. We also have many activities such as making “chung” cake and visiting pagodas.
C. We also have some activities such like making “chung” cake and visiting pagodas.
D. We also have some activities such as making “chung” cake and visiting pagodas.
Chọn đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “such as”: ví dụ như là
Dịch: Chúng tôi cũng có một ít hoạt động như làm bánh chưng, và thăm các ngôi chùa.
Question 4: Tet/ time/ when/ we/ have/ more time/ spend/ families.
A. Tet is the time when we have more time spending with our families.
B. Tet is the time when we have more time to spend with our families.
C. Tet is a time when we have more time spending with our families.
D. Tet is a time when we have more time to spend with our families.
Chọn đáp án: B
Giải thích: have more time to V: có nhiều thời gian hơn để làm gì
Dịch: Tết là thời gian chúng ta có nhiều thời gian bên gia đình hơn.
Question 5: There/ lots of/ kinds/ fruits/ on/ fruits tray.
A. There are lots of kinds of fruits on the fruits tray.
B. There are a lots of kinds of fruits on the fruits tray.
C. There is lots of kinds of fruits on the fruits tray.
D. There is a lots of kinds of fruits on the fruits tray.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Cấu trúc “there are + Ns”: có…
lots of + Ns: nhiều cái gì
Dịch: Có nhiều loại hoa quả trong khay ngũ quả.
Question 6: cleaning/ To/ people/ for/ their/ spend time/ houses/ prepare/ Tet/ often/ for.
A. To prepare for Tet, people often spend time cleaning their house.
B. To prepare for Tet, people often spend time their house cleaning.
C. To spend for Tet, people often prepare time their house cleaning.
D. To spend for Tet, people often prepare time cleaning their house.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cấu trúc “prepare for st”: chuẩn bị cho cái gì
“spend + thời gian + Ving”; dành thời gian làm gì
Dịch: Để chuẩn bị cho tết, mọi người thường dành thời gian lau dọn nhà cửa
Question 7: tomorrow/ will/ house/ with/ They/ their/ many/ decorate/ flowers.
A. They decorate will their house with many flowers tomorrow.
B. They will decorate their house with many flowers tomorrow.
C. They decorate will house with many their flowers tomorrow.
D. They will house decorate with their many flowers tomorrow.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian tomorrow.
Dịch: Họ sẽ trang hoàng nhà cửa bằng nhiều loại hoa vào ngày mai
Question 8: have to/ go/ We/ to/ at Tet/ don’t/ school.
A. We don’t to go have to school at Tet.
B. We don’t go to have to school at Tet.
C. We don’t have to go to school at Tet.
D. We don’t have to school go to at Tet.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
cấu trúc “have to V”: phải làm gì
Dịch: Chúng tôi không phải đi học vào dịp tết.
Question 9: sweets/ We/ shouldn’t/ because/ eat/ they’re/ too many/ not good.
A. We shouldn’t they’re not good because eat too many sweets.
B. We shouldn’t eat because too many sweets they’re not good.
C. We shouldn’t eat too many sweets because they’re not good.
D. We eat shouldn’t too many sweets because they’re not good.
Chọn đáp án: C
Giải thích: shouldn’t + V: không nên làm gì
Dịch: Chúng ta không nên ăn quá nhiều đồ ngọt vì nó không tốt.
Question 10: Chung cake/ next week/ My/ will/ mother/ make.
A. My mother will make Chung cake next week.
B. My mother will Chung cake make next week.
C. Chung cake will make my mother next week.
D. Chung cake will my mother make next week.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “next week”
Dịch: Mẹ tôi sẽ gói bánh chưng tuần tới.
Question 11: They go to the pagoda in order to pray for the new year.
A. They go to the pagoda to pray for the new year.
B. They go to the pagoda for pray for the new year.
C. They go to the pagoda at pray for the new year.
D. They go to the pagoda and pray for the new year.
Chọn đáp án: A
Giải thích: in order to V = to V: để làm gì
Dịch: Họ đi chùa để cầu nguyện cho năm mới
Question 12: I will receive a letter from my sister in Chicago.
A. My sister in Chicago will send a letter to me.
B. I will send a letter to my sister in Chicago.
C. A letter will receive me in Chicago
D. Chicago will send my sister a letter to me.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc “receive st from sb” (nhận cái gì từ ai) = “send st to sb” (gửi cho ai cái gì)
Dịch: Chị tôi bên Chicago sẽ gửi cho tôi 1 lá thư.
Question 13: We don’t have enough money to buy this special food.
A. The special food is too cheap for me to buy.
B. The special food is too expensive for me to buy.
C. The special food is so cheap for me to buy.
D. The special food is so expensive for me to buy.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
chuyển đổi giữa 2 cấu trúc: “not enough + N + to V” (không đủ cái gì để làm gì) <=> “too + adj + to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)
Dịch: Chúng tôi không có đủ tiền mua món đặc sản đó.
Question 14: It’s exciting to watch the lion dance.
A. It’s boring to watch the lion dance.
B. To watch the lion dance is boring.
C. Exciting is to watch the lion dance.
D. Watching the lion dance is exciting.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật thú vị khi xem múa lân.
Question 15: During time of Tet, the streets are crowded because people go shopping.
A. During time of Tet, the streets are crowded but people go shopping.
B. During time of Tet, people go shopping, so the streets are crowded.
C. During time of Tet, the streets are not crowded because people go shopping.
D. During time of Tet, people go shopping and the streets are not crowded.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân-kết quả
Dịch: Trong dịp tết, đường xá đông đúc vì mọi người đi mua sắm.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 thí điểm có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều