Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 6 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Question 1: People often __________ their house at Tet.

A. watch

B. decorate

C. hang

D. All are correct

Chọn đáp án: B

Giải thích: decorate: trang trí

Dịch: Mọi người thường trang trí nhà cửa vào dịp tết.

Question 2: The first one to step in the house in the New Year is _____________.

A. first-footer

B. feather

C. rubbish

D. firework

Chọn đáp án: A

Giải thích: first-footer: người xông đất

Dịch: Người đầu tiên bước vào nhà trong dịp năm mới là người xông đất.

Question 3: In the North of Vietnam, people usually buy _____________ blossoms on New year.

A. apricot

B. peach

C. daisy

D. rose

Chọn đáp án: B

Giải thích: peach blossoms: hoa đào

Dịch: Ở miền Bắc, mọi người thường mua hoa đào vào dịp năm mới.

Question 4: We _____________ a calendar on the wall tomorrow.

A. hang

B. hangs

C. will hang

D. hanged

Chọn đáp án: C

Giải thích:

câu chia ở thời tương lai đơn “will + V” vì có mốc thời gian “tomorrow”.

Dịch: Chúng ta sẽ treo lịch lên tường vào ngày mai.

Question 5: My mother told me to empty _____________ the rubbish.

A. out

B. on

C. in

D. over

Chọn đáp án: A

Giải thích:

empty out the rubbish: đổ rác

Tell sb to V: bảo ai làm gì

Dịch: Mẹ bảo tôi đổ rác.

Question 6: On New Year Eve, we watch fireworks and _____________ a wish.

A. do

B. make

C. have

D. get

Chọn đáp án: B

Giải thích: make a wish: cầu nguyện

Dịch: Vào đêm giao thừa, chúng tôi xem pháo hoa và cầu nguyện.

Question 7: My family will go to the _____________ to make wishes for the new year.

A. calendar

B. furniture

C. pagoda

D. shopping

Chọn đáp án: C

Giải thích: go to the pagoda: đi chùa

Dịch: Gia đình tôi sẽ đi chùa và cầu nguyện cho năm mới.

Question 8: We _____________ eat too much sweet food.

A. must

B. can’t

C. shouldn’t

D. have to

Chọn đáp án: C

Giải thích:

shouldn’t + V: không nên làm gì

Dịch: Chúng ta không nên ăn quá nhiều đồ ngọt.

Question 9: Hanna _____________ shorts and shirts to the pagoda tomorrow.

A. won’t wear

B. don’t wear

C. should wear

D. may wear

Chọn đáp án: A

Giải thích:

câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “tomorrow”.

Dịch: Hanna sẽ không mặc quần ngắn và áo phông vào chùa ngày mai.

Question 10: Thai’s new year is _____________ April.

A. in

B. at

C. on

D. for

Chọn đáp án: C

Giải thích:

on + tháng: vào tháng mấy.

Dịch: Tết của người Thái là vào tháng tư.

Question 11: Vietnamese usually _____________ friends and relatives at Tet.

A. celebrate

B. give

C. watch

D. visit

Chọn đáp án: D

Giải thích: visit: thăm

Dịch: Người Việt Nam thường thăm bạn bè và người thân vào dịp Tết.

Question 12: Does your mother _____________ special foods on New Year?

A. cook

B. hang

C. plant

D. give

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cook special food: nấu các món đặc sản

Dịch: Mẹ bạn có thường nấu các món đặc sản vào dịp năm mới không?

Question 13: We will have a family _____________ on the day when a year ends.

A. cleaning

B. gathering

C. watching

D. talking

Chọn đáp án: B

Giải thích:

family gathering: sum họp gia đình

Dịch: Chúng tôi sẽ có cuộc sum họp gia đình vào ngày tất niên.

Question 14: I think we _____________ break things on the first day of the new year.

A. mustn’t

B. can’t

C. needn’t

D. shouldn’t

Chọn đáp án: D

Giải thích: shouldn’t + V: không nên làm gì

Dịch: Tôi nghĩ chúng ta không nên làm vỡ đồ đạc vào ngày đầu năm mới.

Question 15: My sister and I enjoy _____________ the shopping at the Tet market.

A. making

B. doing

C. having

D. getting

Chọn đáp án: B

Giải thích: do the shopping: đi mua sắm

Dịch: Chị gái và tôi thích đi mua sắm ở chợ tết.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 thí điểm có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-6-our-tet-holiday.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học