Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 3 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Question 1: My friend, Ping is a ___________ student. She always finishes homework on time.

A. hard-working

B. confident

C. shy

D. reliable

Chọn đáp án: A

Giải thích: hard-working: chăm chỉ

Dịch: Bạn tôi, Ping là một học sinh chăm chỉ. Bạn ấy luôn làm hết các bài tập được giao.

Question 2: – What are you doing tomorrow? – I ___________ to my friend’s birthday party.

A. go

B. am going

C. goes

D. went

Chọn đáp án: B

Giải thích: Câu dùng thời tiếp diễn diễn tả tương lai.

Dịch: – Mai bạn làm gì thế? – Tớ sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của bạn.

Question 3: What does your best friend look like?

A. He is funny

B. He is kind

C. He is clever

D. He is handsome

Chọn đáp án: D

Giải thích: Câu hỏi ngoại hình: “What does S look like?”

Handsome: đẹp trai

Dịch: – Bạn thân của bạn trông thế nào? – Cậu ấy đẹp trai lắm.

Question 4: It’s very _________ of you to help me.

A. talkative

B. active

C. nice

D. confident

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Cấu trúc “It’s + adj + of sb + to v”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Bạn thật tốt khi giúp mình.

Question 5: Would you like __________ to the hospital to visit my mother?

A. to go

B. going

C. go

D. will go

Chọn đáp án: A

Giải thích: cấu trúc mời mọc “Would you like to V?”: bạn có muốn…

Dịch: Bạn có muốn đến bệnh viện thăm mẹ mình không?

Question 6: ___________ you __________ an English class tomorrow?

A. Do….have

B. Are…having

C. Will…having

D. Is…have

Chọn đáp án: B

Giải thích: Câu dùng hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai

Dịch: Bạn có tiết học tiếng Anh ngày mai phải không?

Question 7: What’s your classmate like?

A. She’s patient

B. She’s beautiful

C. She’s tall

D. She’s thin

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Câu hỏi tính cách: “What + be + S + like?”

Patient: kiên nhẫn

Dịch: –Bạn cùng lớp của cậu tính như nào vậy? – Cậu ấy kiên nhẫn.

Question 8: Steve can deal with difficult exercises. He’s a __________ boy.

A. creative

B. intelligent

C. sporty

D. kind

Chọn đáp án: B

Giải thích: intelligent: thông minh

Dịch: Steve có thể làm các bài tập khó. Cậu ấy là 1 cậu bé thông minh.

Question 9: Please be ___________ when you have to use fire to cook.

A. handsome

B. clever

C. careful

D. reliable

Chọn đáp án: C

Giải thích: be careful: cẩn trọng

Dịch: Làm ơn cẩn thận khi dùng lửa nấu nướng nhé.

Question 10: We should brush our ____________ twice a day.

A. feet

B. teeth

C. hair

D. toe

Chọn đáp án: B

Giải thích: cụm từ “brush one’s teeth”: đánh răng

Dịch: Chúng ta nên đánh răng 2 lần 1 ngày.

Question 11: She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.

A. reserved

B. clever

C. active

D. smart

Chọn đáp án: A

Giải thích: reserved: nhút nhát

Dịch: Cô bé quá nhút nhát nên chẳng nói gì với người lạ cả.

Question 12: The part between the head and the body is the _________.

A. leg

B. neck

C. knee

D. shoulder

Chọn đáp án: B

Giải thích: neck: cổ

Dịch: Bộ phận nằm giữa đầu và cơ thể là cổ.

Question 13: That girl has yellow hair. She has __________ hair.

A. black

B. wavy

C. blonde

D. curly

Chọn đáp án: C

Giải thích: blonde: tóc vàng óng

Dịch: Cô gái đó có mái tóc màu vàng.

Question 14: Peter __________ a straight nose and fair skin.

A. goes

B. comes

C. does

D. has

Chọn đáp án: D

Giải thích: have + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào

Dịch: Peter có sống mũi thẳng và làn da trắng mịn.

Question 15: I’m not very ___________ at Math. I love English instead.

A. free

B. friendly

C. clever

D. boring

Chọn đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “be clever at + Ving”: giỏi việc làm gì

Dịch: Tôi không quá giỏi toán. Thay vào đó, tôi thích tiếng Anh hơn.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 thí điểm có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-3-my-friends.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học