Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 3 (có đáp án): Reading

This is my close friend, Anna. She’s twelve years old. She is tall and thin. She has blonde hair, bright eyes and long black hair. Every day, she goes to school on foot with me. Her favorite subject is history. She’s very clever at learning historical events. I love her because I find her reliable. I can confide in her everything. I never get bored when being with her.

Question 1: Anna’s a secondary student.

A. True

B. False

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “She’s twelve years old”.

Dịch: Bạn ấy 12 tuổi.

Question 2: Anna’s short and overweight.

A. True

B. False

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She is tall and thin”.

Dịch: Bạn ấy cao và gầy.

Question 3: Every day, they walk to school.

A. True

B. False

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Every day, she goes to school on foot with me.”.

Dịch: Mỗi ngày, bạn ấy đi bộ tới trường với mình.

Question 4: History is Anna’s favorite subject because she can learn historical events.

A. True

B. False

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Her favorite subject is history”.

Dịch: Môn học ưa thích của bạn ấy là lịch sử.

Question 5: Anna’s not reliable.

A. True

B. False

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I love her because I find her reliable”.

Dịch: Mình quý bạn ấy vì thấy bạn ấy rất đáng tin cậy.

Hello. I’m Elsa. I’m from Chicago. This ________ (6) the picture of Alice, my best friend. She lives _________ (7) Los Angeles. You can see she is really fit. She ___________ (8) oval face, brown eyes and straight nose. She’s very kind and creative. We have been pen pals __________ (9) more than five years. This summer vacation, she’s going _________ (10) me. We are going to the Ho Chi Minh mausoleum to visit Uncle Ho. I’m so excited to see her soon.

Question 6:

A. is

B. are

C. be

D. being

Chọn đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “this + is + N”: đây là…

Dịch: Đây là ảnh bạn thân mình, Alice.

Question 7:

A. at

B. on

C. in

D. to

Chọn đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “live + in + sw”: sống ở đâu

Dịch: Bạn ấy sống ở Los Angeles.

Question 8:

A. has

B. makes

C. goes

D. does

Chọn đáp án: A

Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào

Dịch: Bạn ấy có mặt trái xoan, mắt nâu và mũi thẳng.

Question 9:

A. of

B. in

C. since

D. for

Chọn đáp án: D

Giải thích: trạng từ thời hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian

Dịch: Chúng tôi đã và đang là bạn tâm thư được hơn 5 năm.

Question 10:

A. visit

B. to visit

C. visiting

D. visits

Chọn đáp án: B

Giải thích: câu chia thời tương lai gần “be going to + V”

Dịch: Kỳ nghỉ hè năm nay, bạn ấy sẽ đến thăm tôi.

I’m Max. My friend Helen is very beautiful. She is taller than me. She has blonde hair, chubby check and round blue eyes. She’s clever, patient and funny. She loves telling jokes. Her jokes are so funny that they make us laugh a lot. I love being with her because she helps me with a lot of things. On the weekend, she often goes to my house and does homework with me. But this weekend, we are going to the cinema to see a new film, Annabelle. It would be fun.

Question 11: Is the writer taller than Helen?

A. Yes, Helen is taller than Max.

B. No, Helen is shorter than Max.

C. Yes, Max is taller than Helen.

D. No, Max isn’t taller than Helen.

Chọn đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “She is taller than me.”.

Dịch: Bạn ấy cao hơn tôi.

Question 12: What does Helen have?

A. blonde hair

B. chubby check

C. round eye

D. All are correct

Chọn đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “She has blonde hair, chubby check and round blue eyes.”.

Dịch: Bạn ấy có tóc óng vàng, má phính và đôi mắt tròn màu xanh biển.

Question 13: Why does the writer love being with Helen?

A. She’s funny

B. She helps her

C. She tells jokes

D. She’s beautiful

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I love being with her because she helps me with a lot of things.”.

Dịch: Tôi thích chơi với bạn ấy vì bạn ấy giúp tôi nhiều thứ.

Question 14: What do they often do on the weekends?

A. do homework

B. do housework

C. make cakes

D. ride horses

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “On the weekends, she often goes to my house and does homework with me.”.

Dịch: Vào cuối tuần bạn ấy thường đến nhà tôi làm bài với tôi.

Question 15: What are they going to do this weekend?

A. watch TV

B. see a film

C. do homework

D. go to school

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “But this weekend, we are going to the cinema to see a new film, Annabelle.”.

Dịch: Nhưng cuối tuần này, chúng tôi sẽ đi xem phim mới tên là Annabelle.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 thí điểm có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-3-my-friends.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học