Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 2 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Question 1: There ___________ a phone on the table.

A. is

B. are

C. be

D. being

Chọn đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc “there is + N”: có…

Dịch: Có một chiếc điện thoại ở trên bàn

Question 2: The wardrobe is _________ the fridge and the bed.

A. next

B. behind

C. between

D. front

Chọn đáp án: C

Giải thích: cụm từ between…and…: ở giữa

Dịch: Cái tủ quần áo ở giữa tủ lạnh và giường ngủ.

Question 3: The room my family often get together and watch TV is ___________.

A. bedroom

B. bathroom

C. toilet

D. living room

Chọn đáp án: D

Giải thích: living room: phòng khách

Dịch: Căn phòng mà gia đình tôi tụ tập xem ti vi là phòng khách.

Question 4: I often do my homework ___________ my bedroom.

A. on

B. in

C. under

D. near

Chọn đáp án: B

Giải thích: in + căn phòng: trong căn phòng nào

Dịch: Tôi thường làm bài tập về nhà trong phòng ngủ của mình.

Question 5: Every day, my mother ___________ the washing up with the help of the washing machine.

A. has

B. does

C. makes

D. gets

Chọn đáp án: B

Giải thích: cấu trúc do the washing up: làm công việc giặt giũ

Dịch: Mỗi ngày mẹ tôi giặt giũ với sự hỗ trợ của máy giặt

Question 6: There __________ no dishwasher in my house.

A. are

B. was

C. is

D. were

Chọn đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc “there is no + N”: không có…

Dịch: Không có chiếc máy rửa bát nào trong nhà của tôi.

Question 7: It’s very kind of you __________ me with the cooking.

A. helping

B. help

C. to help

D. helps

Chọn đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc “it’s + Adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Cậu thật tốt khi giúp mình nấu nướng.

Question 8: Every morning, my sister gets up early _________ the house.

A. to clean

B. cleaning

C. clean

D. cleaned

Chọn đáp án: A

Giải thích: to V chỉ mục đích, nghĩa là để làm gì

Dịch: Mỗi buổi sáng chị tôi dậy sớm dọn nhà.

Question 9: Will your mom be amazed at your __________ room?

A. tidy

B. clean

C. messy

D. small

Chọn đáp án: C

Giải thích: messy: bừa bộn, be amazed at st: ngạc nhiên với cái gì

Dịch: Mẹ bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy cái phòng bừa bộn của bạn chứ?

Question 10: __________ is the machine used to wash the dishes.

A. dishwasher

B. furniture

C. apartment

D. wardrobe

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dishwasher: máy rửa chén bát

Dịch: máy rửa chén bát là cỗ máy dùng để rửa bát.

Question 11: Would you mind __________ the window?

A. cleaning

B. washing

C. doing

D. opening

Chọn đáp án: D

Giải thích: open the window: mở cửa sổ

Dịch: Cậu có thể mở cửa sổ ra được không?

Question 12: How many ________ are there in your house?

A. door

B. rooms

C. phone

D. classes

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Câu hỏi “how many + Ns + are there + in the + N?”: có bao nhiêu…

Dịch: Có bao nhiêu căn phòng trong ngôi nhà của bạn?

Question 13: Are there some pictures _________ the wall?

A. in

B. on

C. at

D. to

Chọn đáp án: B

Giải thích:

cụm từ “on the wall”: ở trên tường

Dịch: Có vài bức tranh trên tường phải không?

Question 14: – Where is your children? – They _____________ TV in the living room.

A. are watching

B. watches

C. watched

D. to watch

Chọn đáp án: A

Giải thích:

trả lời cho câu hỏi “where” là câu đơn dùng thời hiện tại tiếp diễn

Dịch: – Bọn trẻ đâu rồi? – Chúng đang xem tivi ở phòng khách.

Question 15: You must ____________ your hands before meals.

A. washing

B. to wash

C. washes

D. wash

Chọn đáp án: D

Giải thích:

cụm từ “wash your hand”: rửa tay

Dịch: Bạn phải rửa tay trước bữa ăn

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 thí điểm có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-2-my-home.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học