Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 2 (có đáp án): Reading

I’m Anna. I’m at grade 6. I live in a peaceful house in the countryside with my family. My neighborhood is very nice and quiet. My house is my favorite place. There is a yard behind my house, so I can play sports or games with my elder brother. There is also a small pool so that I can swim in the summer. My house is small but it has a garden. There are many flowers in the garden and there are tall trees around my house. I love gardening so much.

Question 1: Anna is a student. True or false?

A. True

B. False

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “I’m at grade 6.”

Dịch: Tôi học lớp 6

Question 2: She lives in the city with her family. True or false?

A. True

B. False

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I live in a peaceful house in the countryside with my family.”

Dịch: Tôi sống trong 1 ngôi nhà yên bình ở vùng nông thôn với gia đình.

Question 3: The yard is in front of her house. True or false?

A. True

B. False

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “There is a yard behind my house…”

Dịch: Có một khoảng sân sau nhà tôi.

Question 4: She can swim. True or false?

A. True

B. False

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “There is also a small pool so that I can swim in the summer.”

Dịch: Có một bể bơi nhỏ nên tôi có thể bơi vào mùa hè.

Question 5: There is no garden in her house. True or false?

A. True

B. False

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “My house is small but it has a garden.”

Dịch: Nhà tôi nhỏ thôi nhưng nó có một mảnh vườn.

This is Peter. He is twelve years old. He is a student. He ___________ (6) in a big villa in the suburb of the city. There __________ (7) 4 people in his family: his parents, his younger sister and him. His father is an engineer. His mother is a teacher. And his younger sister is a pupil. There are 5 rooms ________ (8) his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet. The living room is his _________ (9) place ________ (10) he can sit on the armchair and watch television with his family.

Question 6:

A. lives

B. live

C. living

D. lived

Chọn đáp án: A

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn. Cấu trúc “live in sw”: sống ở đâu

Dịch: Anh ấy sống ở một biệt thự lớn ở ngoại thành.

Question 7:

A. is

B. be

C. being

D. are

Chọn đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc “there are + Ns”: có…

Dịch: Có 4 người trong gia đình cậu ấy: bố mẹ, em gái và cả cậu ấy nữa.

Question 8:

A. at

B. in

C. of

D. to

Chọn đáp án: B

Giải thích: In: ở trong

Dịch: Có 5 phòng trong ngôi nhà của cậu ấy.

Question 9:

A. favorite

B. boring

C. messy

D. noisy

Chọn đáp án: A

Giải thích: favourite: ưa thích

Dịch: Phòng khách là căn phòng ưa thích của cậu ấy.

Question 10:

A. because

B. but

C. so

D. however

Chọn đáp án: A

Giải thích: “because” có nghĩa là vì, dùng để nối 2 vế nguyên nhân kết quả

Dịch: Phòng khách là căn phòng ưa thích của cậu ấy, vì cậu ấy có thể ngồi trên ghế bành và xem ti vi với cả gia đình.

Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework, play computer games and relax here. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The wardrobe is between the desk and the bed. There is a computer, ten books and five pens on his desk. There are some pictures of his family on the wall. He loves this room so much, so he cleans it regularly.

Question 11: What is his name?

A. Bob

B. Bing

C. Bunny

D. Ben

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Bob is a student.”

Dịch: Bob là một học sinh.

Question 12: What does Bob do in his bedroom?

A. He does his homework

B. He sleeps

C. He plays computer games

D. All are correct

Chọn đáp án: D

Giải thích:

Dựa vào câu: “He does his homework, play computer games and relax here.”

Dịch: Cậu ấy làm bài tập, chơi điện tử và nghỉ ngơi ở đó.

Question 13: What is there in his room?

A. television

B. washing machine

C. wardrobe

D. telephone

Chọn đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room.”

Dịch: Có 1 chiếc bàn học, 1 chiếc ghế tựa, 1 tủ quần áo, 1 chiếc giường và 1 chiếc giá sách trong phòng của anh ấy.

Question 14: Where is the wardrobe?

A. next to the chair

B. between the desk and the bed

C. in front of the bookshelf

D. on the wall

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “The wardrobe is between the desk and the bed.”

Dịch: Chiếc tủ quần áo ở giữa bàn học và giường ngủ.

Question 15: How many pens are there in his desk?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Chọn đáp án: D

Giải thích:

Dựa vào câu: “There is a computer, ten books and five pens on his desk.”

Dịch: Có 1 chiếc máy tính, 10 quyển sách, và 5 chiếc bút trên bàn học của cậu ấy.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 thí điểm có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-2-my-home.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học