Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 12 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Question 1: Will we be able __________ into space in the future?

A. fly

B. to fly

C. flying

D. flew

Chọn đáp án: B

Giải thích:

cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì

Dịch: Chúng ta sẽ có khả năng bay vào không gian trong tương lai chứ?

Question 2: Robots will be able to do the __________ for us soon.

A. laundry

B. habit

C. town

D. planet

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cụm từ: “do the laundry”: giặt giũ

Dịch: Robot sẽ có thể làm các công việc giặt giũ cho chúng ta sớm thôi.

Question 3: My grandmother enjoys __________. She waters the plants when she has free time.

A. garden

B. to garden

C. gardening

D. gardens

Chọn đáp án: C

Giải thích:

cấu trúc: “enjoy + Ving”: thích làm gì

Dịch: Bà của tôi thích làm vườn. Bà tưới cây mỗi khi rảnh.

Question 4: __________ robots can help children with difficult homework.

A. worker

B. gardening

C. doctor

D. teaching

Chọn đáp án: D

Giải thích:

teaching robots: người máy dạy học

Dịch: Người máy dạy học có thể giúp trẻ con làm bài tập khó.

Question 5: Could robots __________ football with me in the future?

A. play

B. do

C. make

D. give

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cụm từ “play football”: chơi bóng đá

Dịch: Người máy sẽ có thể chơi bóng đá với tôi trong tương lai chứ?

Question 6: __________ you do the dishes when you were young?

A. Can

B. Could

C. Did

D. Will

Chọn đáp án: B

Giải thích:

câu hỏi ở thời quá khứ, could + V

Dịch: Bạn có thể rửa chén khi còn nhỏ chứ?

Question 7: We go to the __________ to see the new film.

A. movies

B. robots

C. hedges

D. opinions

Chọn đáp án: A

Giải thích:

go to the movies: đi xem phim

Dịch: Chúng tôi đi xem phim để xem bộ phim mới.

Question 8: He is so strong that he can __________ the heavy box by one hand.

A. cut

B. lift

C. water

D. play

Chọn đáp án: B

Giải thích:

lift the heavy box: nhấc cái hộp nặng lên

Dịch: Anh ấy quá khoẻ đến nỗi mà có thể nhấc được cái hộp nặng lên bằng 1 tay.

Question 9: Hospitals might have __________ robots to take care of sick people.

A. worker

B. dancer

C. doctor

D. minor

Chọn đáp án: C

Giải thích:

doctor robot: người máy bác sĩ

Dịch: Các bệnh viện có thể sẽ có người máy bác sĩ chăm sóc người ốm.

Question 10: After getting up, I __________ the bed and then have breakfast.

A. make

B. do

C. cut

D. have

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cụm từ: “make the bed”: dọn giường

Dịch: Sauk hi thức dậy, tôi dọn giường và sau đó ăn sáng.

Question 11: What is your __________ on this topic?

A. planet

B. laundry

C. opinion

D. type

Chọn đáp án: C

Giải thích:

opinion on st: ý kiến, quan điểm về cái gì

Dịch: Quan điểm của bạn về chủ đề này là gì?

Question 12: Are there any robots in the space __________?

A. opinion

B. habit

C. dishes

D. station

Chọn đáp án: D

Giải thích:

space station: trạm vũ trụ

Dịch: Có người máy nào ở trên trạ vũ trụ không vậy?

Question 13: Will robots be able to __________ its owner?

A. recognize

B. guard

C. play

D. water

Chọn đáp án: A

Giải thích: recognize: nhận dạng được

Dịch: Người máy sẽ có thể nhận dạng được chủ nhân của nó chứ?

Question 14: Robots may play an important __________ in human’s life.

A. type

B. role

C. song

D. hegde

Chọn đáp án: B

Giải thích:

cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong…

Dịch: Người máy có thể sẽ đogs vai trò quan trọng trong cuộc sống của con người.

Question 15: My father __________ the hedge once a month.

A. cut

B. cuts

C. cutting

D. to cut

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “once a month”

Dịch: Bố tôi cắt tỉa hàng rào mỗi tháng 1 lần.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 thí điểm có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-12-robots.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học