Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 12 (có đáp án): Reading
I’m Peter. I have been dreaming of having a robot for a long time. In the future, I may build a villa on the moon. I will live with a teaching robot, a worker robot, a doctor robot and a home robot. I will be able to do difficult homework with the help of teaching robot. A worker robot will help me build new houses. A doctor robot could look after me when I’m sick. And a home robot will do household chores for me every day. It will be convenient. I will be able to do researches on science and invent new things. Some people say it’s a bad habit to rely on robots. But I think robots are very helpful to human life.
Question 1: Peter may build a cottage on the moon in the future.
A. True
B. False
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “In the future, I may build a villa on the moon.”.
Dịch: Trong tương lai, tớ sẽ xây 1 biệt thự trên mặt trăng.
Question 2: He will live with four robots.
A. True
B. False
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “I will live with a teaching robot, a worker robot, a doctor robot and a home robot.”.
Dịch: Tows sẽ sống với người máy giáo viên, người máy công nhân, người máy bác sĩ, và người máy giúp việc gia đình.
Question 3: A worker robot will do the laundry.
A. True
B. False
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “A worker robot will help me build new houses.”.
Dịch: Một người máy công nhân sẽ giúp tôi xây nhà mới.
Question 4: A doctor robot could look after him when he’s sick.
A. True
B. False
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “A doctor robot could look after me when I’m sick.”.
Dịch: Một người máy bác sĩ có thể chăm sóc tôi khi bị bệnh.
Question 5: Peter thinks it’s a bad habit to rely on robots.
A. True
B. False
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “Some people say it’s a bad habit to rely on robots.”.
Dịch: Một vài người nói phụ thuộc vào người máy là thói quen xấu.
Robots ___________ (6) an important role in our life. They have changed people’s lives in many ways. First of all, they ___________ (7) time and human labor. Thanks to robots, we don’t have to spends days and months ___________ (8) repeated work. For example, to produce French fries, we need human ___________ (9) potatoes, wash, then peel, cut them into pieces and finally fry them all. If we have robots to do the task, we will save a lot of time and produce more products. Secondly, robots help to replace human in dangerous work. Now we __________ (10) human to do such work as mining minerals. It’s helpful because there have been lots of people lose their lives in such jobs. However, it’s costly to buy a robot.
Question 6:
A. play
B. plays
C. playing
D. to play
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cụm từ “play an important role in”: đóng vai trò quan trọng trong …
Dịch: Người máy đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
Question 7:
A. have
B. save
C. make
D. give
Chọn đáp án: B
Giải thích: save time: tiết kiệm thời gian
Dịch: Đầu tiên, người máy giúp tiết kiệm thời gian và sức lao động của con người.
Question 8:
A. do
B. to do
C. doing
D. did
Chọn đáp án: C
Giải thích:
cấu trúc: “spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì
Dịch: Nhờ có người máy, chúng ta không cần dành hàng ngày, hàng tháng để làm những việc lặp đi lặp lại.
Question 9:
A. to buy
B. buy
C. buying
D. buys
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc: “need sb to V”: cần ai làm gì
Dịch: Ví dụ, để làm khoai tây chiên, chúng ta cần con người mua khoai, rửa, rồi gọt, rồi cắt miếng nhỏ xong mới đem chiên.
Question 10:
A. won’t need
B. don’t need
C. didn’t need
D. not need
Chọn đáp án: B
Giải thích:
need không chia tiếp diễn
Dịch: Hiện nay chúng ta không cần con người làm những việc như khai khoáng.
Robots through the Middle Ages were used primarily for entertainment. However, the 20th century featured a boom in the development of industrial robots. Industry has benefited drastically from the expanse of a robotic work force. Automated machines have taken over dangerous and boring jobs from humans. Because robots never get tired, extra shifts have been added to factories. Farmers have taken advantage of new technology with automated harvesters. The medical industry benefits from advancements in assisted surgical robotics. The military has launched various programs in robotic technology.
Question 11: How was robots used in the Middle Ages?
A. entertainment
B. work
C. teaching
D. gardening
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “Robots through the Middle Ages were used primarily for entertainment.”.
Dịch: Người máy trong thời Trung cổ được dùng chủ yếu vào mục đích giải trí.
Question 12: Did industrial robots develop in the 20th century?
A. Yes, it is
B. Yes, it did
C. No, it wasn’t
D. No, it hasn’t
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “The 20th century featured a boom in the development of industrial robots.”.
Dịch: Thế kỷ 20 chứng kiến sự bùng nổ trong sự phát triển của người máy công nghiệp.
Question 13: What have automated machines done for human?
A. They do household chores.
B. They build houses and buildings.
C. They do dangerous and boring jobs.
D. They make food and drink.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “Automated machines have taken over dangerous and boring jobs from humans.”.
Dịch: Các máy móc tự động đã làm những công việc nguy hiểm và buồn tẻ cho con người.
Question 14: Why have factories added extra shifts?
A. Because robots are boring.
B. Because robots never get tired.
C. Because robots can talk.
D. Because robots need help.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “Because robots never get tired, extra shifts have been added to factories.”.
Dịch: Bởi người máy chẳng bao giờ mệt, nên các ca kíp đã được thêm vào các nhà máy.
Question 15: Do farmers get benefits from robots?
A. No, they didn’t
B. Yes, they did
C. No, they don’t
D. Yes, they do
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “Farmers have taken advantage of new technology with automated harvesters.”.
Dịch: Những người nông dân nhận được lợi ích từ công nghệ mới nhờ những người máy thu lượm tự động.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 thí điểm có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều