Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 10 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Question 1: In the future, I _________ in a motorhome.

A. will live

B. live

C. am living

D. has lived

Chọn đáp án: A

Giải thích:

câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”

Dịch: Trong tương lai, tôi sẽ sống trong 1 ngôi nhà di động.

Question 2: Robot will _________ our house for us in the future.

A. do

B. clean

C. surf

D. watch

Chọn đáp án: B

Giải thích:

cụm từ “clean our house”: dọn dẹp nhà cửa

Dịch: Robot sẽ dọn dẹp nhà cửa cho chúng ta trong tương lai.

Question 3: There will be more people live in an apartment __________ in a house.

A. then

B. that

C. than

D. this

Chọn đáp án: C

Giải thích: more…than…

Dịch: Sẽ có nhiều người sống trong các căn hộ chung cư hơn trong 1 ngôi nhà.

Question 4: A _________ TV is linked with Bluetooth, wifi, USB and flash memory.

A. informative

B. talkative

C. confident

D. smart

Chọn đáp án: D

Giải thích: smart TV: ti vi thông minh

Dịch: Một chiếc ti vi thông minh được kết nối với Bluetooth, wifi, USB và bộ nhớ nhanh.

Question 5: We might use __________ appliances in our future house.

A. automatic

B. solar

C. cable

D. wireless

Chọn đáp án: A

Giải thích:

automatic appliances: thiết bị tự động

Dịch: Chúng ta có thể sẽ dùng các thiết bị tự động trong ngôi nhà tương lai.

Question 6: We use _________ to preserve food and vegetables.

A. dishwashers

B. cleaners

C. fridges

D. washing machines

Chọn đáp án: C

Giải thích: fridge: tử lạnh

Dịch: Chúng ta dùng tủ lạnh để bảo quản đồ ăn và rau củ.

Question 7: Will robot ___________ after human health in the future?

A. watch

B. see

C. look

D. do

Chọn đáp án: C

Giải thích: look after: chăm sóc

Dịch: Robot sẽ chăm sóc sức khoẻ con người trong tương lai chứ?

Question 8: Who ___________ your clothes every day?

A. iron

B. clean

C. dry

D. have

Chọn đáp án: A

Giải thích:

iron clothes: là quần áo

Dịch: Ai là quần áo cho bạn mỗi ngày vậy?

Question 9: In the story, prince and princess often live in a ___________.

A. villa

B. flat

C. castle

D. home

Chọn đáp án: C

Giải thích:

castle: lâu đài

Prince: hoàng tử

Princess: công chúa

Dịch: Trong truyện cổ tích, hoàng tử và công chúa thường sống tron 1 toà lâu đài.

Question 10: It’s ___________ to live in a modern and hi-tech penthouse.

A. awful

B. comfortable

C. confident

D. shy

Chọn đáp án: B

Giải thích:

cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Comfortable: thoải mái

Dịch: Thật thoải mái khi sống trong 1 ngôi nhà hiện đại và kỹ thuật cao.

Question 11: In the future we might have ___________ guests from the space.

A. special

B. automatic

C. informative

D. intelligent

Chọn đáp án: A

Giải thích:

special guests: khách quý

Dịch: Trong tương lai, chúng ta có thể có nhiều khách quý ghé thăm từ ngoài không gian.

Question 12: There are a lot of ___________ in big cities.

A. vegetable

B. castles

C. skyscrapers

D. UFOs

Chọn đáp án: C

Giải thích:

skyscraper: nhà chọc trời

Dịch: Có nhiều nhà chọc trời ở các thành phố lớn.

Question 13: We might have smart clock to ___________ the time.

A. talk

B. speak

C. do

D. say

Chọn đáp án: D

Giải thích:

say the time: báo giờ

Dịch: Chúng ta có thể sẽ có đồng hồ thông minh báo giờ.

Question 14: Will super cars run on water in the __________?

A. energy

B. future

C. appliance

D. apartment

Chọn đáp án: B

Giải thích:

cụm từ “in the future”: trong tương lai

Dịch: Siêu xe sẽ chạy được trên nước trong tương lai chứ?

Question 15: Let’s __________ the internet.

A. to surf

B. surfing

C. surf

D. will surf

Chọn đáp án: C

Giải thích:

cấu trúc mời mọc, rủ rê “let’s + V” nào hãy cùng…

Dịch: Hãy cùng lướt mạng nhé.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 thí điểm có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-10-our-house-in-the-future.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học