Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 10 (có đáp án): Our houses in the future
Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
Question 1:
A. flat
B. apartment
C. villa
D. appliance
Chọn đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 2:
A. fridge
B. condominium
C. wifi
D. helicopter
Chọn đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Question 3:
A. penthouse
B. basement
C. television
D. energy
Chọn đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 4:
A. special
B. skyscraper
C. castle
D. automatic
Chọn đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Question 5:
A. motor
B. home
C. solar
D. iron
Chọn đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 6:
A. wireless
B. iron
C. wifi
D. fridge
Chọn đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Question 7:
A. cable
B. basement
C. after
D. skyscraper
Chọn đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Question 8:
A. solar
B. space
C. apartment
D. appliance
Chọn đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 9:
A. helicopter
B. comfortable
C. welcome
D. month
Chọn đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɑ/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question 10:
A. dry
B. sky
C. study
D. my
Chọn đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Question 11:
A. modern
B. helicopter
C. fond
D. motorhome
Chọn đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɑ/
Question 12:
A. hi-tech
B. kitchen
C. Christmas
D. chemistry
Chọn đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /tʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Question 13:
A. special
B. smart
C. appliance
D. comfortable
Chọn đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /a:/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 14:
A. television
B. house
C. castle
D. smart
Chọn đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʒ/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Question 15:
A. computer
B. music
C. condominium
D. student
Chọn đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ju/
Question 1: In the future, I _________ in a motorhome.
A. will live
B. live
C. am living
D. has lived
Chọn đáp án: A
Giải thích:
câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”
Dịch: Trong tương lai, tôi sẽ sống trong 1 ngôi nhà di động.
Question 2: Robot will _________ our house for us in the future.
A. do
B. clean
C. surf
D. watch
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cụm từ “clean our house”: dọn dẹp nhà cửa
Dịch: Robot sẽ dọn dẹp nhà cửa cho chúng ta trong tương lai.
Question 3: There will be more people live in an apartment __________ in a house.
A. then
B. that
C. than
D. this
Chọn đáp án: C
Giải thích: more…than…
Dịch: Sẽ có nhiều người sống trong các căn hộ chung cư hơn trong 1 ngôi nhà.
Question 4: A _________ TV is linked with Bluetooth, wifi, USB and flash memory.
A. informative
B. talkative
C. confident
D. smart
Chọn đáp án: D
Giải thích: smart TV: ti vi thông minh
Dịch: Một chiếc ti vi thông minh được kết nối với Bluetooth, wifi, USB và bộ nhớ nhanh.
Question 5: We might use __________ appliances in our future house.
A. automatic
B. solar
C. cable
D. wireless
Chọn đáp án: A
Giải thích:
automatic appliances: thiết bị tự động
Dịch: Chúng ta có thể sẽ dùng các thiết bị tự động trong ngôi nhà tương lai.
Question 6: We use _________ to preserve food and vegetables.
A. dishwashers
B. cleaners
C. fridges
D. washing machines
Chọn đáp án: C
Giải thích: fridge: tử lạnh
Dịch: Chúng ta dùng tủ lạnh để bảo quản đồ ăn và rau củ.
Question 7: Will robot ___________ after human health in the future?
A. watch
B. see
C. look
D. do
Chọn đáp án: C
Giải thích: look after: chăm sóc
Dịch: Robot sẽ chăm sóc sức khoẻ con người trong tương lai chứ?
Question 8: Who ___________ your clothes every day?
A. iron
B. clean
C. dry
D. have
Chọn đáp án: A
Giải thích:
iron clothes: là quần áo
Dịch: Ai là quần áo cho bạn mỗi ngày vậy?
Question 9: In the story, prince and princess often live in a ___________.
A. villa
B. flat
C. castle
D. home
Chọn đáp án: C
Giải thích:
castle: lâu đài
Prince: hoàng tử
Princess: công chúa
Dịch: Trong truyện cổ tích, hoàng tử và công chúa thường sống tron 1 toà lâu đài.
Question 10: It’s ___________ to live in a modern and hi-tech penthouse.
A. awful
B. comfortable
C. confident
D. shy
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Comfortable: thoải mái
Dịch: Thật thoải mái khi sống trong 1 ngôi nhà hiện đại và kỹ thuật cao.
Question 11: In the future we might have ___________ guests from the space.
A. special
B. automatic
C. informative
D. intelligent
Chọn đáp án: A
Giải thích:
special guests: khách quý
Dịch: Trong tương lai, chúng ta có thể có nhiều khách quý ghé thăm từ ngoài không gian.
Question 12: There are a lot of ___________ in big cities.
A. vegetable
B. castles
C. skyscrapers
D. UFOs
Chọn đáp án: C
Giải thích:
skyscraper: nhà chọc trời
Dịch: Có nhiều nhà chọc trời ở các thành phố lớn.
Question 13: We might have smart clock to ___________ the time.
A. talk
B. speak
C. do
D. say
Chọn đáp án: D
Giải thích:
say the time: báo giờ
Dịch: Chúng ta có thể sẽ có đồng hồ thông minh báo giờ.
Question 14: Will super cars run on water in the __________?
A. energy
B. future
C. appliance
D. apartment
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cụm từ “in the future”: trong tương lai
Dịch: Siêu xe sẽ chạy được trên nước trong tương lai chứ?
Question 15: Let’s __________ the internet.
A. to surf
B. surfing
C. surf
D. will surf
Chọn đáp án: C
Giải thích:
cấu trúc mời mọc, rủ rê “let’s + V” nào hãy cùng…
Dịch: Hãy cùng lướt mạng nhé.
I’m Brian. My future house will be a modern villa on the moon. It will be surrounded by many trees and flowers. There will be an automatic door so I can get in easily. There might be 10 rooms in my house: a living room, two bedrooms, two bathrooms, two toilets, a kitchen, a dining room and a room full of books. It will have robots to do household chores. The robots will clean my house, wash the dishes and clothes, cook meals, etc. It will be comfortable to live in that house.
Question 1: Brian’s house in the future will be a big penthouse.
A. True
B. False
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “My future house will be a modern villa…”.
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là 1 ngôi biệt thự hiện đại.
Question 2: There is some trees and flowers around his house.
A. True
B. False
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “It will be surrounded by many trees and flowers.”.
Dịch: Ngôi nhà sẽ được bao bọc bởi nhiều cây và hoa.
Question 3: There might be ten rooms in his house:
A. True
B. False
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “There might be 10 rooms in my house:”.
Dịch: Có thể sẽ có 10 phòng trong nhà của tôi.
Question 4: It will have human to do household chores.
A. True
B. False
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “It will have robots to do household chores.”.
Dịch: Sẽ có robot làm việc nhà.
Question 5: It will be comfortable to live in that house.
A. True
B. False
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “It will be comfortable to live in that house.”.
Dịch: Sống trong ngôi nhà đó sẽ rất thoải mái.
My dream house is different ___________ (6) the others. I love ___________ (7) in a motorhome. It will look like a normal truck, ___________ (8) there will be hi-tech appliances inside. I might change my address regularly. One day I might be in a beach. The other day I might move to the mountain. I will grow vegetable on the windows. There will be ___________ (9) automatic cleaner, a modern dishwasher, and a hi-tech fridge. I will install a wireless TV and Wi-Fi ___________ (10) the weather forecast, news and entertainment programs. I love my dream house so much.
Question 6:
A. in
B. from
C. at
D. of
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cấu trúc “different from”: khác với
Dịch: Ngôi nhà trong mơ của tôi khác với những ngôi nhà khác.
Question 7:
A. living
B. live
C. lived
D. will live
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc “love + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích sống ở một ngôi nhà di động.
Question 8:
A. and
B. so
C. but
D. because
Chọn đáp án: C
Giải thích:
but: nhưng, nối 2 vế tương phản
Dịch: Nó sẽ trông giống 1 chiếc xe tải thông thường, nhưng bên trong có các thiết bị công nghệ cao.
Question 9:
A. a
B. an
C. the
D. x
Chọn đáp án: B
Giải thích:
an + danh từ bắt đầu bằng “a, e, i, o, u”
Dịch: Sẽ có 1 máy hút bụi tự động, 1 máy rửa bát hiện đại và 1 tủ lạnh công nghệ cao.
Question 10:
A. watch
B. watching
C. watched
D. to watch
Chọn đáp án: D
Giải thích:
to V chỉ mục đích
Dịch: Tôi sẽ cài đặt 1 chiếc ti vi không dây và wifi để xem dự báo thời tiết, thowif sự và các chương trình giải trí.
My future house will be located on a wide lake. It will be quiet and peaceful. There will be wide roof to protect my house from the sun and rain. I will grow a lot of flowers around my house. Every morning, I will water them and arrange some flowers in my house. Inside my house, there will be a modern robot to make the house clean and tidy. There will be modern and convenient appliances, too. Maybe I might buy a boat to travel around. I will order food and drink online. They might deliver them by helicopters.
Question 11: Where will the house located?
A. on the moon
B. in the sky
C. on a lake
D. in the field
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “My future house will be located on a wide lake.”.
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ nằm trên 1 cái hồ lớn.
Question 12: What will protect the house from sun and rain?
A. a wide garden
B. a big robot
C. a large energy
D. a wide proof
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “There will be wide roof to protect my house from the sun and rain.”.
Dịch: Sẽ có một cái mái lớn để bảo vệ ngôi nhà khỏi nắng mưa.
Question 13: Will there be any robots in the house?
A. Yes, it is
B. Yes, there will
C. No, it isn’t
D. No, there won’t
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “Inside my house, there will be a modern robot to make the house clean and tidy.”.
Dịch: Trong nhà tôi sẽ có 1 người máy dọn dẹp và sắp xếp đồ đạc.
Question 14: Why might the author buy a boat?
A. to travel around
B. to go fishing
C. to sleep
D. to buy food
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “Maybe I might buy a boat to travel around”.
Dịch: Có lẽ tôi sẽ mua cái thuyền để đi lại.
Question 15: How can he buy food and drink?
A. by bike
B. by boat
C. at market
D. online
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “I will order food and drink online”.
Dịch: Tôi sẽ mua thực phẩm trên mạng.
Question 1: Will/ robots/ clean/ house/ future?
A. Will robots to clean our house in the future?
B. Will robots cleaning our house in the future?
C. Will robots clean our house in the future?
D. Will robots be clean our house in the future?
Chọn đáp án: C
Giải thích:
câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”
Dịch: Người máy sẽ quét dọn nhà cửa trong tương lai chứ?
Question 2: This/ wireless TV/ run/ solar energy.
A. This wireless TV runs on solar energy.
B. This wireless TV runs by solar energy.
C. This wireless TV run on solar energy.
D. This wireless TV run by solar energy.
Chọn đáp án: A
Giải thích: run on st: chạy bằng gì
Dịch: Chiếc tivi không dây này chạy bằng năng lượng mặt trời.
Question 3: My/ future/ house/ be/ mountain.
A. My future house be in the mountain.
B. My future house will be in the mountain.
C. My future house are in the mountain.
D. My future house was in the mountain.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
câu chia ở thời tương lai đơn “will + V”
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên núi.
Question 4: It/ comfortable/ have/ robot.
A. It’s comfortable to have a robot.
B. It’s comfortable having a robot.
C. It comfortable to have a robot.
D. It comfortable having a robot.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Có một con robot thật thoải mái.
Question 5: What/ type of house/ you/ want/ have?
A. What type of house did you want to have?
B. What type of house does you want to have?
C. What type of house are you want to have?
D. What type of house do you want to have?
Chọn đáp án: D
Giải thích:
câu hỏi ý muốn thời hiện tại đơn.
Dịch: Bạn muốn sở hữu loại nhà nào?
Question 6: too/ have/ The/ a/ smart TV/ house/ will.
A. The a house will have smart TV, too.
B. The smart TV will have a house, too.
C. The house will have a smart TV, too.
D. The house a smart TV will have, too.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
smart TV: ti vi thông minh
Dịch: Ngôi nhà cũng sẽ có 1 chiếc tivi thông minh.
Question 7: in front of/ will/ house/ the/ There/ swimming pool/ be/ a.
A. There in front of the house will be a swimming pool.
B. There will be a swimming pool in front of the house.
C. There will be the house in front of swimming pool a.
D. There will be in front of a swimming pool the house.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
in front of: ở đằng trước
Dịch: Sẽ có 1 bể bơi ở phía trước ngôi nhà.
Question 8: is/ devices/ The/ comfortable/ flat/ modern/ with.
A. The flat is comfortable with modern devices.
B. The flat is with modern devices comfortable.
C. The flat comfortable is with modern devices.
D. The flat is comfortable modern with devices.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
With + N dùng để miêu tả kèm theo
Dịch: Căn hộ khá thoải mái với các thiết bị hiện đại.
Question 9: Living/ is/ on/ risky/ very/ Mars.
A. Living on is Mars very risky.
B. Living very risky on Mars is.
C. Living on is very risky Mars.
D. Living on Mars is very risky.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
live on + hành tinh: sống trên hành tinh nào
Dịch: Sống trên sao hoả rất nhiều rủi ro.
Question 10: want/ people/ motorhome/ Thanks to/ anywhere/ they/ live/ can.
A. Thanks to people, motorhome can live anywhere they want.
B. Thanks to motorhome, people can want anywhere they live.
C. Thanks to motorhome, people can live anywhere they want.
D. Thanks to people, motorhome can want anywhere they live.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
thanks to + N: nhờ có
Dịch: Nhờ có nhà di động, con người có thể sống mọi nơi họ muốn.
Question 11: My future house will have 5 rooms.
A. There will be 5 room in my future house.
B. 5 rooms will have my house.
C. There my house will be 5 rooms.
D. My house will be 5 rooms.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S + have/ has + N” và “there are/ is + N): có…
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ có 5 phòng.
Question 12: What about living in an apartment in the future?
A. How about living on the moon in the future?
B. Why about living on the moon in the future?
C. When about living on the moon in the future?
D. Where about living on the moon in the future?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc đề nghị, gợi ý: “What about + Ving” = “How about + Ving”: hãy cùng…
Dịch: Thế còn sống trên mặt trăng trong tương lai thì sao?
Question 13: Having a robot is so convenient that many people buy one.
A. Many people buy a robot but it’s convenient.
B. Many people buy a robot and it’s convenient.
C. Many people buy a robot because it’s convenient.
D. Many people buy a robot although it’s convenient.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
because + S V: bởi vì
Dịch: Nhiều người mua robot bởi vì nó thuận tiện.
Question 14: What is the weight of the robot?
A. How high is the robot?
B. How wide is the robot?
C. How heavy is the robot?
D. How long is the robot?
Chọn đáp án: C
Giải thích:
câu hỏi cân nặng: “What is the weight of N” = “how heavy is N?”: cái này nặng bao nhiêu?
Dịch: Con robot này nặng bao nhiêu?
Question 15: How much is a washing machine?
A. What’s the price of a washing machine?
B. What is a washing machine?
C. How is a washing machine?
D. How many is a washing machine?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
câu hỏi giá cả “how much + be + N?” = “what is the price of + N?”: cái này giá bao nhiêu.
Dịch: Giá một chiếc máy giặt là bao nhiêu vậy ạ?
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 thí điểm có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều