Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 3 Writing có đáp án
Bài 1. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Sheffield Football Club was (1) _____one-hundred-and-fifty years ago, and is the oldest in the world. As part of its anniversary celebrations, the club has joined forces with the world's largest express transportation company, FedEx Express, in a charitable scheme known as Boots for Africa. The (2) ______ of the scheme is to send more than two thousand pairs of used football boots to South Africa. The boots will be given to young people living in remote rural areas who are interested in taking up the sport and setting up local teams. Sports organizations in Africa are giving their full support to the scheme which will help make the game more accessible to thousands of young people and could have a beneficial effect on the country's performance in future World Cup championships. People in Sheffield are, (3) ____, being asked to donate any football boots, astro boots or football trainers of any size to the scheme. All the boots donated must be in good (4) ____, complete with laces and studs. Local businesses and schools who may be able to donate more than one pair of boots can receive a special 'group donation pack'. This pack contains posters and leaflets, which can be used to publicize the scheme, plus collection bags to encourage people to (5) _____ a donation. The club's website has further information about the scheme.
Question 1: A. invented B. discovered C. founded D. originated
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Câu lạc bộ bóng đá Sheffield được thành lập từ một trăm năm mươi năm trước đây, và là CLB lâu đời nhất trên thế giới
Question 2: A. motive B. aim C. reason D. ambition
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Mục đích của kế hoạch là gửi hơn 2.000 đôi giày bóng đá đã sử dụng đến Nam Phi
Question 3: A. although B. however C. therefore D. despite
Đáp án:
Giải thích:
Although: mặc dù (+ một mệnh đề)
However: tuy nhiên
Therefore: do đó, do vậy
Despite: mặc dù (+ một danh từ/cụm danh từ)
Dịch nghĩa: Do đó, người dân ở Sheffield được yêu cầu tặng bất kỳ đôi giày bóng đá, giày ống đồng hoặcgiày luyện tập bóng đá có kích cỡ bất kỳ cho kế hoạch
Question 4: A. condition B. fitness C. form D. state
Đáp án: A
Giải thích: To be in good condition: trong điều kiện/tình trạng tốt
Dịch nghĩa: Tất cả giày được tặng phải đảm bảo tốt, hoàn thiện với ren và nịt.
Question 5: A. do B. make C. put D. hand
Đáp án: B
Giải thích: to make a donation (v) quyên góp
Bài 2. Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Question 1: You must never take the helmet off when you drive.
A. Helmets must be worn at all times when driving.
B. Helmets must be taken around with you when you drive.
C. Wearing helmets is never taken into consideration when driving.
D. Helmets are an optional part of you when you drive.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Phải đội mũ bảo hiểm mọi lúc khi lái xe.
Question 2: People in Australia are so environmentally-friendly that they create the greenest country in the world.
A. Australia is the greenest country in the world though the people are environmentally friendly
B. Australia is the greenest country in the world because the people are environmentally friendly.
C. Australia is the greenest country in the world while the people are environmentally-friendly.
D. Australia is the greenest country in the world if the people are environmentally friendly.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Úc là quốc gia xanh nhất thế giới vì người dân thân thiện với môi trường.
Question 3: We might stop here if you don't change your way of speaking.
A. We might stop here unless you don't change your way of speaking.
B. We might stop here if you change your way of speaking.
C. We might stop here unless you change your way of speaking.
D. We might stop here if not you change your way of speaking.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể dừng ở đây trừ khi bạn thay đổi cách nói chuyện
Question 4: When the class was over, the students ran out, screamed and shouted.
A. As long as the class finished, the students ran out, screamed and shouted.
B. No sooner was the class over, the students ran out, screamed and shouted.
C. As soon as the class had finished, the students ran out, screamed and shouted.
D. If the class was over, the students would run out, scream and shout.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Ngay khi lớp học kết thúc, các học sinh chạy ra, la hét và la hét.
Question 5: At no time Jane asks me when she uses my bathroom.
A. Jane is always using my bathroom without asking!
B. It is very unusual for Jane to ask me when she uses my bathroom.
C. Jane has no time to ask me when she uses my bathroom.
D. Sometimes Jane asks me when she uses my bathroom.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Jane luôn sử dụng phòng tắm của tôi mà không xin phép.
Question 6: He was about to do something when his mother suddenly shouted out.
A. He was doing something when his mother suddenly shouted out.
B. He refused to do something about his mother suddenly shouting out.
C. He was on the point of doing something when his mother suddenly shouted out.
D. His mother's sudden shouting out helped him to do something.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Anh đang trên đường làm gì đó thì mẹ anh đột nhiên hét lên.
Question 7: Merry allows her children to stay up late on Saturday evenings.
A. Merry makes her children stay up late on Saturday evenings.
B. Merry gets her children to stay up late on Saturday evenings.
C. Merry helps her children stay up late on Saturday evenings.
D. Merry lets her children stay up late on Saturday evenings.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Mary cho các con của cô ấy thức khuya vào tối thứ bảy.
Question 8: I was under a strong impression that she had not told the truth.
A. I believed that she had not told the truth.
B. I doubted that she had not told the truth.
C. I protested that she had not told the truth.
D. I insisted that she had not told the truth.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tôi tin rằng cô ấy đã không nói sự thật.
Question 9: He acts like an innocent man even if the evidence shows the contradiction.
A. Even though he acts like an innocent man, the evidence shows the contradiction.
B. He acts like an innocent man because the evidence shows the contradiction.
C. The evidence shows the contradiction so he acts like an innocent man.
D. He acts like an innocent man, as a result, the evidence shows the contradiction.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Mặc dù anh ta hành động như một người đàn ông vô tội, bằng chứng cho thấy sự mâu thuẫn.
Question 10: We paid for the meal. We wanted to say sorry for what we had done.
A. In order to pay for the meal, we wanted to say sorry for what we had done.
B. We paid for the meal in order to say sorry for what we had done.
C. We paid for the meal although we wanted to say sorry for what we had done.
D. The meal we paid for is what we want to say sorry for what we had done.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Chúng tôi trả tiền cho bữa ăn để nói xin lỗi vì những gì chúng tôi đã làm.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 thí điểm có đáp án khác:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều