Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5 Writing có đáp án
Đề bài Choose the best sentence that can be made from the words given
Question 1: the U.S population / grow / 250 million / 1991
A. The U.S population grew to around 250 million in 1991.
B. The U.S population is growing around 250 million in 1991.
C. The U.S. population has grown to around 250 million in 1991.
D. The U.S. population grew to around 250 million for 1991.
Đáp án: A
Giải thích: Dân số Hoa Kỳ đã tăng lên khoảng 250 triệu vào năm 1991.
Question 2: over 10% / population / can not read / write
A. More than 10% of population can not read nor write at all.
B. About 10% in the population can not read or write at all.
C. Over 10% of the population can not read and write at all.
D. Over 10 % in the population can not read but write at any rate.
Đáp án: C
Giải thích: Hơn 10% dân số không thể đọc và viết.
Question 3: the illiteracy rate / Indian youth / 76.4% / 2000 and 2004
A. The ililliteracy rate of the Indian youth that was 76.4% among the year 2000 and 2004.
B. So then, the literacy rate of the Indian youth was 76.4% in 2000 and 2004.
C. Due to the illiteracy of the Indian youth was 76.4% between 2000 and 2004.
D. The illiteracy rate of the Indian youth was 76.4% between 2000 and 2004.
Đáp án: D
Giải thích: Tỷ lệ mù chữ của thanh niên Ấn Độ là 76,4% từ năm 2000 đến 2004.
Question 4: Kerale / record / impressive / 90.92% illiteracy rate / 2001
A. Kerala was recorded an impressive 90.92% illiteracy rate in 2001.
B. Kerala was recorded was an impressive 90.92% illiteracy rate in 2001.
C. Kerala, which was recorded an impressive 90.92% illiteracy rate in 2001.
D. In Kerala was recorded an impressive 90.92% illiteracy rate in 2001.
Đáp án: A
Giải thích: Kerala được ghi nhận tỷ lệ mù chữ ấn tượng 90,92% vào năm 2001.
Question 5: enclose / telephone number / e-mail address
A. Enclosing your telephone number and e-mail address.
B. Please enclose your telephone number and e-mail address.
C. Let’s enclose your telephone number and e-mail address.
D. Do you want to enclose your telephone number and e-mail address.
Đáp án: B
Giải thích: Vui lòng gửi kèm số điện thoại và địa chỉ email của bạn.
Question 6: I / hope / hear / you
A. I hope to hear from you soon.
B. I hope so that I hear from you soon.
C. I will hope so as to hear from you soon.
D. I am hoping to hear from you soon.
Đáp án: A
Giải thích: Tôi mong sẽ nhận được hồi âm của bạn sớm.
Question 7: the competition / begin / 8. 00 pm
A. The competition will begin when 8.00 pm.
B. The competition that will begin at 8.00 pm.
C. The competition will be beginning at 8.00 pm
D. The competition will begin at 8.00 pm.
Đáp án: D
Giải thích: Cuộc thi sẽ bắt đầu lúc 8 giờ tối.
Question 8: you / want / take part in / the competition / contact us soon
A. Due to you want to take part in the competition you can contact us
B. Because of you want to take part in the competition, contact us soon.
C. If you want to take part in the competition, please contact us soon.
D. Although you want to take part in the competition, please contact us soon.
Đáp án: C
Giải thích: Nếu bạn muốn tham gia cuộc thi, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi sớm.
Question 9: the chart / the distribution / the population / regions
A. The chart that indicates the distribution of the population by regions.
B. Although the chart indicates the distribution of the population in regions.
C. The chart indicates which the distribution of the population among regions.
D. The chart indicates the distribution of the population by regions.
Đáp án: D
Giải thích: Biểu đồ cho thấy sự phân bố dân số theo khu vực.
Question 10: it / see / the chart / the distribution / uneven
A. It can see in the chart that the distribution is uneven
B. It saw from the chart which the distribution s uneven.
C. It must be seen in the chart by the distribution is uneven.
D. It can be seen from the chart that the distribution is uneven.
Đáp án: D
Giải thích: Có thể thấy từ biểu đồ rằng phân phối không đồng đều.
Question 11: rrive / 7.00 am / we / make some arrangements
A. Please arrive at 7.00 am so that we can make some arrangements.
B. To arrive at 7.00 am so as that we can make some arrangements.
C. When arriving at 7.00 am so that we can make some arrangements.
D. Please arrive at 7.00 am in case we can make some arrangements.
Đáp án: A
Giải thích: Vui lòng đến lúc 7 giờ sáng để chúng tôi có thể sắp xếp.
Question 12: the competition / hold / 106 Tran Hung Dao Street, Hoan Kiem District / next Sunday.
A. The competition that will be held at 106 Tran Hung Dao Street, Hoan Kiem District next Sunday.
B. In case the competition will be held at 106 Tran Hung Dao Street, Hoan Kiem District next Sunday.
C. The competition will be held at 106 Tran Hung Dao Street, Hoan Kiem District next Sunday.
D. As soon as the competition will be held at 106 Tran Hung Dao Street, Hoan Kiem District next Sunday.
Đáp án: C
Giải thích: Cuộc thi sẽ được tổ chức tại 106 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm vào Chủ nhật tới.
Question 13: I / write / ask you / some more information / the competition
A. I am writing so that to ask you some more information about the competition.
B. I would like to write for I can ask you some more information about the competition.
C. I will write in order to I ask you some more information about the competition.
D. I am writing to ask you some more information about the competition.
Đáp án: D
Giải thích: Tôi viết thư để hỏi bạn một số thông tin về cuộc thi.
Question 14: I / learn / you / hold / an English Speaking Competition / next Sunday.
A. I learnt that you will hold an English Speaking Competition when next Sunday.
B. I have just learnt that you will hold an English Speaking Competition next Sunday.
C. As I am learnt that you will hold an English Speaking Competition next Sunday.
D. I have just learnt which you will hold an English Speaking Competition next Sunday.
Đáp án: B
Giải thích: Tôi vừa biết rằng bạn sẽ tổ chức một cuộc thi nói tiếng Anh vào Chủ nhật tới.
Question 15: the government / spend / a lot of money / the struggle / illiteracy
A. The government would like to spend a lot of money on the struggle for illiteracy.
B. The government spent a lot of money for the struggle with illiteracy.
C. However, the government will spend a lot of money in the struggle on illiteracy.
D. The government has spent a lot of money on the struggle against illiteracy.
Đáp án: D
Giải thích: Chính phủ đã chi rất nhiều tiền cho cuộc đấu tranh chống nạn mù chữ.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án khác:
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều