Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 9 Vocabulary and Grammar có đáp án

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: I _________ smoking should be banned, especially in restaurants.

A. think     B. have     C. obtain     D. get

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc thể hiện quan điểm “I think that…”

Dịch: Tôi nghĩ là hút thuốc nên bị cấm đặc biệt ở các nhà hàng.

Question 2: A big ocean in the world is divided ___________ five different parts: the Pacific, Atlantic, Indian, Antarctic and Arctic Oceans.

A. into     B. on     C. for     D. with

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be divided into: được chia thành

Dịch: Một đại dương lớn trên thế giới được chia thành 5 phần khác nhau: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Nam Băng Dương và Bắc Băng Dương.

Question 3: The director _______ for the meeting by the time I got to his office.

A. left    B. had left    C. leaves    D. will leave

Đáp án: B

Giải thích: when QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Dịch: Giám đốc đã rời đi để tham gia cuộc họp trước lúc tôi đến cơ quan của ông ấy.

Question 4: My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents.

A. was    B. had been    C. is     D. has been

Đáp án: B

Giải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.

Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà.

Question 5: I love learning about _________ life under the sea.

A. aquatic    B. balanced    B. boring     D. long

Đáp án: A

Giải thích: aquatic life: sự sống dưới nước.

Dịch: Tôi thích học về sự sống các sinh vật dưới biển.

Question 6: Is submarine a ___________ of transport in your country?

A. distance     B. depth     C. means    D. stake

Đáp án: C

Giải thích: means of transport: phương tiện giao thông

Dịch: Có phải tàu ngầm là một phương tiện giao thông ở đất nước bạn?

Question 7: A large number of jellyfish are _________ stake due to overhunting.

A. in     B. at     C. on     D. for

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ at stake = in danger: bị đe doạ

Dịch: Một số lượng lớn những con sứa đang bị đe doạ vị săn bắt quá mức.

Question 8: This season's _______ include five new plays and several concerts of Chinese and Indian music.

A. entertainments     B. entertainer

C. to entertain     D. entertaining

Đáp án: A

Giải thích: ta thấy động từ “include” ở dạng số nhiều nên chủ ngữ cũng phải là một danh từ số nhiều.

Dịch: Các hoạt động giải trí mùa này bao gồm 5 vở kịch mới, và mội vài buổi hoà nhạc Trung và nhạc Ấn.

Question 9: Oceans altogether cover 75 __________ of our Earth.

A. percent     B. size    C. experiment    D. existence

Đáp án: A

Giải thích: percent: phần trăm

Dịch: Tổng tất cả các đại dương chiến 75% bề mặt trái đất.

Question 10: Today’s scientists have overcome many of the challenges of the depth by ________ more sophisticated tools.

A. use     B. to use     C. used     D. using

Đáp án: D

Giải thích: sau be là Ving

Dịch: Các nhà khoa học ngày nay đã vượt qua nhiều thử thách bằng việc sử dụng các công cụ tinh vi hơn.

Question 11: We wish _______ to college next year.

A. go    B. to go    C. going     D. shall go

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc wish to do st: muốn làm gì

Dịch: Chúng tôi muốn vào đại học năm học tới.

Question 12: What should we do ____________ biodiversity?

A. to maintain    B. maintain    C. will maintain    D. maintaining

Đáp án: A

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Chúng ta nên làm gì để giữ vững cân bằng sinh thái?

Question 13: They can send submarines to take photographs of animal life and bring back to the __________ for further study.

A. satellite    B. surface    C. device     D. sample

Đáp án: B

Giải thích: surface: bề mặt nước

Dịch: Họ có thể cử tàu ngầm để chụp ảnh cuộc sống động vật và mang trở lại mặt nước để nghiên cứu sâu hơn.

Question 14: Organisms play ________ important role in keeping the nature balanced.

A. a    B. the     C. an    D. x

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ play an important role in: đóng vai trò quan trọng trong

Dịch: Các loài vi khuẩn đóng vai trò quan trọng trong việc làm thiên nhiên cân bằng.

Question 15: They will never forget _______ the man-eating shark at the beach.

A. see    B. to see    C. seeing    D. will see

Đáp án: C

Giải thích: Forget Ving: quên đã làm gì

Dịch: Họ sẽ không bao giờ quên đã được gặp con cá mập ăn thịt người ở bãi biển.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

unit-9-undersea-world.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học