Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: An old farmer said that their living _________ a lot thanks to the knowledge their children had brought home.

A. changed     B. changes    C. has changed    D. had changed

Đáp án: D

Giải thích: câu gián tiếp động từ lùi thời

Dịch: Một người nông dân lớn tuổi nói rằng cuộc sống của họ đã thay đổi nhiều nhờ có kiến thức con cái họ mang về nhà.

Question 2: "What happened to the old mail carrier?"

"He_____ to a new neighborhood to work".

A. has sent    B. was send     C. was sent    D. sent

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: “Điều gì đã xảy đến với người đưa thư?”

“Ông ta được chuyển công tác sang vùng lân cận.

Question 3: If you had caught the bus, you _____ late for work.

A. wouldn't have been     B. would have been

C. wouldn’t be     D. would be

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 3, mệnh đề điều kiện động từ chia ở thời quá khư shoanf thành, mệnh đề chính động từ chia theo công thức would have been PII.

Dịch: Nếu bạn bắt xe bus, bạn đã không bị muộn làm.

Question 4: The villagers had to work very _______ on the fields all day, but there was not enough food.

A. hard    B. hardly    C. last     D. lastly

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ work hard: làm việc vất vả

Dịch: Dân làng phải làm việc vất vả trên đồng ruộng cả ngày, nhưng chẳng đủ ăn.

Question 5: If you ask __________ people, they will tell you the way to Gobi Highlands

A. national    B. clothing    C. local     D. generous

Đáp án: C

Giải thích: thuộc về địa phương

Dịch: Nếu bạn hỏi người dân bản địa, họ sẽ chỉ bạn đường đến cao nguyên Gobi.

Question 6: In __________ time, farmers use buffalo-drawn cart to take food home.

A. harvest     B. collect     C. cattle     D. local

Đáp án: A

Giải thích: harvest time: thời gian thu hoạch

Dịch: Trong thời gian thu hoạch, các bác nông dân dùng xe trâu kéo để mang thực phẩm về nhà.

Question 7: People in my country are very open and _________.

A. friend     B. friendy     C. friends     D. friendly

Đáp án: D

Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện

Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.

Question 8: What does your family do to __________ ends meet?

A. do    B. have    C. make     D. get

Đáp án: C

Giải thích: make ends meet: kiếm đủ ăn

Dịch: Gia đình bạn làm gì để kiếm sống?

Question 9: Max says life in the countryside is _________ than he expected.

A. more convenient     B. convenient

C. the convenient     D. most convenient

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”

Dịch: Max nói rằng cuộc sống ở vùng nông thôn thoải mái hơn anh ta từng mong đợi.

Question 10: That old cottage is __________ need of reconstruction.

A. on     B. in     C. with     D. for

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ in need of: cần làm gì

Dịch: Căn nhà tranh cũ kĩ này cần được xây dựng lại.

Question 11: The atmosphere in the suburb is fresh _________ peaceful.

A. and    B. or    C. so     D. yet

Đáp án: A

Giải thích: “and” có nghĩa là “và”

Dịch: Không khí ở vùng ngoại ô trong lành và yên tĩnh.

Question 12: In the picture, there is a girl __________ flowers in the rice field.

A. pick    B. to pick    C. picked     D. picking

Đáp án: D

Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn

Dịch: Trong tranh, có một cô gái hái hoa trên cánh đồng lúa.

Question 13: I want to go to the __________ high school to learn about farming method.

A. technical    B. flooded     C. muddy     D. entrance

Đáp án: A

Giải thích: technical high school: trường trung cấp kỹ thuật nông nghiệp

Dịch: Tôi muốn đi học trường trung cấp kĩ thuật nông nghiệp để học về phương pháp làm nông.

Question 14: This road is so muddy when it rains that it needs __________.

A. resurface    B. resurfacing    C. resurfaced     D. to resurface

Đáp án: B

Giải thích: need + Ving: cần được làm gì

Dịch: Con đường này quá lầy lội mỗi khi trời mưa đến nỗi mà nó cần được trải lại mặt đường.

Question 15: More than ten victims _______missing in the storm last week

A. are reported to be     B. are reported to have been

C. are reporting to have been     D. are reporting to be

Đáp án: B

Giải thích: đây là câu bị động kép có công thức: S be + động từ tường thuật + to V/ have PII. Ở đây ta thấy sự lệch về thời giữa tobe của động từ tường thuật với mốc thời gian last week nên vế sau phải chia ở dạng to have PII.

Dịch: Hơn 10 nạn nhân được báo cáo mất tích trong trận bão tuần trước.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

unit-8-the-story-of-my-village.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học