Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: What should you consider before for an exercise class?
A. sign up
B. to sign up
C. signing up
D. will sign up
Đáp án: C
Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì
Dịch: Bạn nên cân nhắc gì trước khi đăng kí lớp thể dục?
Question 2: She used __________ to a special school for deaf-mute students.
A. go B. to go C. going D. went
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ used to V: thường làm gì trong quá khứ
Dịch: Trước đây cô ấy đi học một trường học đặc biệt cho học sinh câm điếc.
Question 3: A class began seven years ___________ with a mix of children who are dumb, deaf and mentally retarded.
A. before B. last C. ago D. away
Đáp án: C
Giải thích: mốc thời gian quá khứ: thời gian + ago
Dịch: Một lớp học được mở ra 7 năm trước với sự tụ họp của các học sinh câm, điếc, và thiểu năng trí tuệ.
Question 4: Neil has passed his examinations, _________ is good news.
A. which B. that C. when D. who
Đáp án: A
Giải thích: đại từ quan hệ which đứng sau dấu phẩy, thay thế nội dung toàn bộ vế trước, mang nghĩa là “điều ấy”
Dịch: Neil đã đỗ kì thi, điều ấy là một tin tốt.
Question 5: After a long time of revision, she is gradually fond _________ English
A. in B. on C. of D. with
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc be fond of st: thích, có hứng thú với cái gì
Dịch: Sau thời gian dài ôn tập, cô ấy dần có hứng thú với tiếng Anh.
Question 6: If I __________a lot of money now, I ______________a new car.
A. have /will buy
B. have / would buy
C. had/ will buy
D. had/ would buy.
Đáp án: D
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: nếu tôi có nhiều tiền lúc này, tôi sẽ mua xe mới.
Question 7: I think my parents will be _________ when hearing that I passed the exam with flying colours.
A. disappointed B. upset C. nervous D. proud
Đáp án: D
Giải thích: be proud: cảm thấy tự hào
Dịch: Tôi nghĩ bố mẹ tôi sẽ tự hào khi nghe tin tôi đỗ đạt kết quả tốt.
Question 8: His handicap prevented him ___________ swimming all lifelong.
A. to B. off C. from D. up
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc prevent sb from Ving: ngăn cản ai khỏi việc làm gì
Dịch: Khiếm khuyết của anh ấy ngăn anh khỏi việc bơi lội suốt đời.
Question 9: Braille _________ a system of raised dots that can be read with the fingers by people who are blind.
A. am B. be C. is D. are
Đáp án: C
Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít.
Dịch: Braille là hệ thống chữ nổi mà có thể đọc được bằng tay bởi người mù.
Question 10: In Vietnam, children from 6 to 11 go to ___________ school.
A. kindergarten B. primary C. secondary D. high
Đáp án: B
Giải thích: primary school: trường tiểu học
Dịch: Ở Việt Nam, trẻ em từ 6 đến 11 tuổi đi học tiểu học.
Question 11: Aware of her disability, Anna makes great __________ to study the alphabet.
A. schoolings B. mutes C. chances D efforts
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ make great effort to V: nỗ lực hết mình làm gì
Dịch: Ý thức được khiếm khuyết của mình, Anna nỗ lực hết mình học bảng chữ cái.
Question 12: I'll phone as soon as I ________ to London.
A. make B. get C. reach D. got
Đáp án:
Giải thích: get to sw = arrive at sw: đến đâu
Dịch: tôi sẽ gọi ngay khi tôi đến London.
Question 13: Mark prefers cycling ________ driving
A. than B. for C. to D. as
Đáp án:
Giải thích: cấu trúc prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì.
Dịch: Mark thích đạp xe hơn lái xe.
Question 14: Which activities do you think would be difficult ________ blind and deaf people?
A. to B. for C. with D. of
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be + adj + for sb: như thế nào đối với ai
Dịch: Hoạt động nào bạn nghĩ là sẽ khó khăn đối với người mù và người điếc.
Question 15: Our children _______to school by bus every morning.
A.take B. are taken C. have taken D. are taking
Đáp án: B
Giải thích: câu bị động của cấu trúc take sb to sw: đưa ai tới đâu là sb be taken to sw: ai đó được đưa tới đâu.
Dịch: Bọn trẻ của chúng tôi được đưa tới trường bằng xe bus mỗi sáng.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều