Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 Writing có đáp án
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Question 1: Her brother is interested in to join the English Club.
A. her B. interested C. in D. to join
Đáp án: D
Giải thích: sửa to join ⇒ joining
cấu trúc be interested in + Ving: hào hứng với việc làm gì
Dịch: Anh trai cô ấy hào hứng với việc tham gia câu lạc bộ tiếng Anh
Question 2: Would you be enough kind to open the doors please?
A. would B. enough kind C. to open D. please
Đáp án: B
Giải thích: sửa enough kind ⇒ kind enough
cấu trúc be + adj + enough + to V: đủ…để làm gì
Cấu trúc đề nghị lịch sự “would you be enough kind + to V?”
Dịch: Bạn sẽ tốt bụng mở cửa ra chứ?
Question 3: What would be the most effect way of marketing our goods?
A. what B. most effect C. way D. marketing
Đáp án: B
Giải thích: sửa most effect ⇒ most effective
Trước danh từ way ta cần một tính từDịch: Đâu là cách hiệu quả nhất trong việc quảng bá sản phẩm?
Question 4: Is English spoke by people all over the world.
A. is B. spoke C. by D. all over
Đáp án: B
Giải thích: sửa spoke ⇒ spoken
câu bị động thời hiện tại đơn
Dịch: Có phải tiếng Anh được nói bởi người trên toàn thế giới không?
Question 5: She is a studious child because she never forget to do homework
A. a B. child C. because D. forget
Đáp án: D
Giải thích: sửa forget ⇒ forgets
Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “never”, chủ ngữ “she” số ít nên động từ phải chia.
Dịch: Cô bé đó học rất chăm chỉ vì cô không bao giờ quên làm bài tập cả.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 6: I/ accept/ that job/ although/ it/ be/ not suitable/ my major.
A. I accept that job although it is not suitable with my major.
B. I accept that job although it was not suitable for my major.
C. I’ll accept that job although it was not suitable for my major.
D. I’ll accept that job although it is not suitable with my major.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc be suitable with st: phù hợp với cái gì, tương tích với cái gì
Dịch: Tôi sẽ nhận công việc dù nó không phải chuyên môn của tôi.
Question 7: If/ it/ fine/ tomorrow, we/ go/ the/ dentist.
A. If it be fine tomorrow, we will go to the dentist.
B. If it is fine tomorrow, we will go to the dentist.
C. If it was fine tomorrow, we will go to the dentist.
D. If it will be fine tomorrow, we go to the dentist.
Đáp án: B
Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S + V(s/es), S + will + V”
Dịch: Nếu trời đẹp ngày mai, tôi sẽ đi nha khoa.
Question 8: The children/ spend/ afternoon/ play/ in the garden.
A. The children spent the afternoon playing in the garden.
B. The children spent the afternoon play in the garden.
C. The children spent the afternoon to playing in the garden.
D. The children spent the afternoon to play in the garden.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì
Dịch: Bọn trẻ dành buổi chiều chơi ở vườn
Question 9: The restaurant/ turn/ out/ be/ surprisingly cheap.
A. The restaurant turn out to be surprisingly cheap.
B. The restaurant turn out be surprisingly cheap.
C. The restaurant turned out be surprisingly cheap.
D. The restaurant turned out to be surprisingly cheap.
Đáp án: D
Giải thích: turn out to V: hoá ra lại…
Dịch: Nhà hàng hoá ra lại rẻ.
Question 10: In order/ not/ have/ any/ digestive disease, you/ should/ eat/ healthily
A. In order not to have any digestive disease, you should eat healthily.
B. In order not have any digestive disease, you should to eat healthily.
C. In order not have any digestive disease, you should eat healthily.
D. In order not to have any digestive disease, you should to eat healthily.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc in order not to V: để không phải làm gì
Should + V nguyên thể: nên làm gì
Dịch: Để không bị bất kì căn bênh đường tiêu hoá nào, bạn nên ăn uống lành mạnh.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: These students are made to study so much by their parents.
A. Their parents make these students to study so much.
B. Their parents make these students study so much.
C. Their parents made these students study so much.
D. Their parents made these students to study so much.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc chỉ sự bắt buộc: make sb V ⇒ sb to made to V
Dịch: Những em học sinh này bị ép học quá nhiều bởi bố mẹ của chúng.
Question 12: I’m going to stay with my uncle for about 3 weeks.
A. I’m going to spend 3 weeks staying in my uncle’s house.
B. I’m going to take 3 weeks staying in my uncle’s house.
C. I’m going to have 3 weeks staying in my uncle’s house.
D. I’m going to set 3 weeks staying in my uncle’s house.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì
Dịch: Tôi sẽ dành 3 tuần để ở nhà bác.
Question 13: Stress and tiredness often leads to lack of concentration.
A. Stress and tiredness often cause to lack of concentration.
B. Stress and tiredness often results in lack of concentration.
C. Stress and tiredness often leads lack of concentration.
D. Stress and tiredness often comes to lack of concentration.
Đáp án: B
Giải thích: result in = lead to = cause: gây ra
Dịch: Căng thẳng mà mệt mỏi có thể dẫn đến mất tập trung.
Question 14: My younger sister will be ten on her next birthday.
A. My younger sister will reach ten years old on her next birthday.
B. There will be ten guests on her next birthday.
C. My younger sister is unhappy on her next birthday.
D. My younger sister wants some pens on her next birthday.
Đáp án: A
Giải thích: ta thấy cuối câu có từ “next” nên câu chia thời tương lai đơn
Dịch: Em gái tôi sẽ 10 tuổi vào sinh nhật tới.
Question 15: The burglar cut the telephone wires for fear that I’ll call the police.
A. The burglar cut the telephone wires so that I can’t call the police.
B. The burglar cut the telephone wires so that I’ll call the police.
C. The burglar cut the telephone wires such that I’ll call the police.
D. The burglar cut the telephone wires such that I can’t call the police.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc for fear that: vì sợ rằng...
Dịch: Tên trộm cắt đường dây điện vì sợ rằng tôi gọi cảnh sát.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều