Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 14 Vocabulary and Grammar có đáp án

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: The team who comes second only to another team in a competition is the __________.

A. runner-up     B. world cup     C. tournament    D. champion

Đáp án: A

Giải thích: runner-up: đội về nhì

Dịch: Đội mà chỉ đứng sau 1 đội khác trong cuộc thi là đội về nhì.

Question 2: My village ___________ part in the sporting event soon.

A. will takes     B. is going to take     C. taking     D. takes

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời tương lai gần diễn tả sự việc chắc chắn xảy ra trong tương lai với mốc thời gian “soon”

Dịch: Ngôi làng của tôi sẽ tham gia sự kiện thể thao sớm.

Question 3: This championship attracts millions ___________ participants all over the world.

A. in     B. on     C. of     D. to

Đáp án: C

Giải thích: millions of + Ns: hàng triệu cái gì

Dịch: Giải vô địch này thu hút hàng triệu người tham gia trên khắp thế giới.

Question 4: The Red Bull team is considered as __________ finalist of the two teams.

A. the strongest     B. stronger     C. the stronger    D. strongest than

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn trong 2 đối tượng: the + adj + đuôi –er

Dịch: Đội Bò tót đỏ được cho là đội mạnh hơn trong 2 đội vào chung kết.

Question 5: If our team defeat Banana team, we ________ the trophy.

A. will award     B. are awarded     C. to award     D. will be awarded

Đáp án: D

Giải thích: câu bị động thời tương lai đơn

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V

Dịch: Nếu đội mình thắng đội chuối, chúng ta sẽ được trao cúp.

Question 6: Where will the World cup 2020___________?

A. be held     B. held     C. hold    D. be hold

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời tương lai đơn

Dịch: World cup năm 2020 sẽ được tổ chức ở đâu?

Question 7: The _________ game of the 1994 tournament was played to a television audience of more than 1 million viewers.

A. final     B. friendly     C. joint    D. popular

Đáp án: A

Giải thích: final game: trận chung kết

Dịch: Trận chung kết của giải đấu năm 1994 được phát đến khan giả truyền hình với hơn 1 triệu người xem.

Question 8: These are all-star, professional teams __________ of 22 players each.

A. consisted     B. composed     C. included     D. contained

Đáp án: B

Giải thích: consist of = be composed of = include: bao gồm

Câu mệnh đề quan hệ giản lược bị động

Dịch: Đây là những đội tuyển hạng nhất, chuyên nghiệp bao gồm 22 thành viên mỗi đội.

Question 9: Do you know which country __________ the 2022 World cup?

A. will host     B. host     C. hosting     D. has hosted

Đáp án: A

Giải thích: câu chia thời tương lai đơn vì 2020 là mốc tương lai gần.

Dịch: Bạn có biết nước nào sẽ chủ toạ World Cup 2022 không?

Question 10: The host nation was Uruguay and it __________ Argentina in the final.

A. awarded     B. defeated     C. achieved     D. witnessed

Đáp án: B

Giải thích: defeat: đánh bại.

Dịch: Nước chủ nhà là Uruguay và nó đánh bại Argentina ở vòng chung kết.

Question 11: Up to now, the world has witnessed twenty-one World Cup_________.

A. tournaments     B. games     C. events     D. audiences

Đáp án: A

Giải thích: World cup tournament: giải đấu cúp vô địch bóng đá thế giới.

Dịch: Đến bây giờ thế giới đã chứng kiến 21 giải vô địch bóng đá thế giới.

Question 12: Annie love doing sports. She’s ___________.

A. hungry     B. happy     C. funny     D. sporty

Đáp án: D

Giải thích: sporty: người yêu thể thao

Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao.

Question 13: The sports ____________ lasted for 2 weeks in London.

A. compete     B. competition    C. competing     D. competitive

Đáp án: B

Giải thích: sports competition: cuộc thi thể thao.

Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở thủ đô nước Anh.

Question 14: Playing sports is _________ good way to stay away from stress.

A. a     B. an     C. the     D. x

Đáp án: A

Giải thích: a + danh từ đếm được số ít

Dịch: Chơi thể thao là 1 cách tốt để tránh khỏi căng thẳng

Question 15: __________ is a running race of over 26 miles.

A. marathon     B. weightlifting     C. boxing     D. athletics

Đáp án: A

Giải thích: marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong

Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

unit-14-the-world-cup.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học