Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 13 Vocabulary and Grammar có đáp án

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: A ____________ is a short funny film with drawn characters.

A. documentary B. honor C. cartoon D. news

Đáp án: C

Giải thích: cartoon: phim hoạt hình

Dịch: Phim hoạt hình là phim ngắn hài hước với các nhân vật được vẽ lên.

Question 2: My family and I often spend time ____________ television in the evening.

A. seeing    B. watching    C. looking     D. viewing

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi

Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.

Question 3: The comedy was so interesting that all ____________ clapped their hands.

A. audiences    B. viewers     C. people     D. students

Đáp án: A

Giải thích: audience: khán giả

Cấu trúc “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Vở hài kịch quá hấp dẫn đến nỗi ai cũng vỗ tay

Question 4: VTV1 and VTV3 are all ____________ channels

A. local    B. national    C. educational    D. creational

Đáp án: B

Giải thích: national channel: kênh truyền hình quốc gia

Dịch: VTV1 và VTV3 đều là các kênh truyền hình quốc gia.

Question 5: What’s going to be ____________ TV tonight?

A. in    B. of     C. at     D. on

Đáp án: D

Giải thích: be on TV: được phát sóng trên tivi.

Dịch: Chương trình nào sẽ được phát sóng trên TV tối nay vậy?

Question 6: The reporter is talking about the ____________ for the fire.

A. reason    B. manner    C. series     D. event

Đáp án: A

Giải thích: reason for st: lý do cho việc gì

Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy.

Question 7: Children should watch ____________ programs.

A. remote     B. national    C. educational    D. clumsy

Đáp án: C

Giải thích: educational: mang tính giáo dục

Dịch: trẻ em nên xem các chương trình mang tính giáo dục.

Question 8: The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.

A. weatherman    B. newsreader    C. comedian     D. MC

Đáp án: A

Giải thích: weatherman: người dẫn chương trình thời tiết.

Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay.

Question 9: We will go to the cinema to see a ____________.

A. game    B. film    C. show     D. racing

Đáp án: B

Giải thích: film: bộ phim

Dịch: Chúng tôi sẽ đến rạp xem một bộ phim.

Question 10: She uses the ____________ control to change the channel.

A. local    B. musical    C. remote     D. main

Đáp án: C

Giải thích: remote control: điều khiển

Dịch: Cô ấy dùng điều khiển đề chuyển kênh.

Question 11: His mother enjoys ____________ this series on television.

A. watching    B. going    C. doing     D. having

Đáp án: A

Giải thích: watch a series: xem 1 bộ phim dài tập

Dịch: Mẹ anh ấy thích xem bộ phim dài tập này trên ti vi.

Question 12: We check the schedule ____________ we want to see the time of the game show.

A. so    B. because     C. but     D. although

Đáp án: B

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show.

Question 13: The cartoon has ____________ characters.

A. musical    B. fine     C. high     D. cute

Đáp án: D

Giải thích: cute: dễ thương, đáng yêu

Dịch: Bộ phim hoạt hình có các nhân vật đáng yêu

Question 14: Which ____________ is the documentary on?

A. channel    B. universe     C. manner     D. character

Đáp án: A

Giải thích: channel: kênh truyền hình

Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?

Question 15: It’s funny __________ the comedy.

A. watch    B. watching    C. to watch    D. watched

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Xem vở hài kịch thật buồn cười

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

unit-13-films-and-cinema.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học