Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: To save electricity, we are cutting down __________ our central heating.

A. on    B. up     C. for     D. of

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ cut down on: giảm thiểu cái gì

Dịch: Để tiết kiệm điện, chúng tôi giảm hệ thống sưởi trung tâm.

Question 2: A hydroelectric dam ______________ in this area now.

A. is building    B. is being built    C. build     D. was built

Đáp án: B

Giải thích: câu bị động thời hiện tại tiếp diễn với mốc thời gian ‘now’

Dịch: Một chiếc đập thuỷ điện đang được xây dựng ở khu vực này bây giờ.

Question 3: Let’s _________ water by turning off tapes when not using.

A. save     B. to save     C. saving     D. saved

Đáp án: A

Giải thích: let + V nguyên thể: hãy cùng làm gì

Dịch: Hãy cùng tiết kiện nước bằng cách tắc vòi khi không sử dụng.

Question 4: Deforestation _________ destroying Earth’s plant and animal variety.

A. are     B. be    C. is    D. being

Đáp án: A

Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít

Dịch: Chặt phá rừng đang tàn phá sự đa dạng cây cối và động vật của trái đất.

Question 5: I_______ in the lounge for ten minutes.

A. was told waiting     B. was told to wait

C. was telling to be waited     D. was told to be waited

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì

Dịch: Tôi được báo ngồi đợi trong phòng chờ trong vòng 5 phút.

Question 6: There are about 3,000 plants __________ values as medicines against cancer, AIDS, heart disease and many other sicknesses.

A. for     B. in     C. on     D. with

Đáp án: D

Giải thích: with + N: với

Dịch: Có khoảng 3000 loài thực vật có giá trị chữa bệnh như ung thư, AIDS, bệnh tim và những bệnh khác.

Question 7: Man and most animals need a _____________ supply of water to live.

A. constant     B. flexible    C. polluted    D. valuable

Đáp án: A

Giải thích: constant: cố định, thường xuyên

Dịch: Con người và hầu hết các loài động vật câng nguồn nước liên tục để sống.

Question 8: Both fossil fuel _______ non-renewable resources are very important to our life.

A. or     B. and     C. for     D. with

Đáp án: B

Giải thích: cấu truc both…and…: cả…và…

Dịch: Cả nhiên liệu hoá thạch và các nguồn năng lượng tái sinh là cực quan trọng với đời sống chúng ta.

Question 9: __________ we conserve natural resources, they will run out very soon.

A. If    B. Unless     C. Whether     D. In case

Đáp án: B

Giải thích: unless = if…not…: trừ phi

Dịch: Nếu chúng ta không bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, chúng sẽ cạn kiệt rất nhanh.

Question 10: hat about ___________ the solution together this afternoon?

A. find     B. finding     C. to find     D. to finding

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc what about + Ving: hãy cùng... dùng khi gợi ý cùng làm gì

Dịch: Chúng ta cùng tìm ra giải pháp vào chiều nay nhé?

Question 11: Without plants, most water ____________ off as soon as it falls, taking away valuable soil.

A. would run    B. will run    C. running    D. has run

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 2 dang biến thể với dạng: without + N, S would + V

Dịch: Nếu không có cây cối, hầu hết nước sẽ chảy hết ngay khi mưa xuống, trút đi hầu hết đất màu.

Question 12: Recycling is a good way of ___________ the environment.

A. protecting     B. damaging    C. destroying     D. editing

Đáp án: A

Giải thích: protect the environment: bảo vệ môi trường

Dịch: Tái chế là 1 cách tốt để bảo vệ môi trường.

Question 13: Each year about fifty hundred_________ of plants and animals are already being eliminated.

A. damages    B. floods     C. species    D. defence

Đáp án: C

Giải thích: species of plants and animals: loài động thực vật

Dịch: Mỗi năm hàng tram loài động thực vật đã bị xoá bỏ.

Question 14: The students _______to be at school at 8 am

A. tell     B. told     C. have told     D. were told

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì

Dịch: Những học sinh này được yêu cầu đến trường vào 8h.

Question 15: The leopard is _________ the threat of extinction.

A. in     B. on     C. under     D. below

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ under the threat of = in danger of = at risk of: bị đe doạ

Dịch: Báo đốm thì đang bị đe doạ tuyệt chủng

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

unit-10-conservation.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học