Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức và cách giải bài tập (hay, chi tiết)



Bài viết Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức và cách giải bài tập sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 8.

I. Lý thuyết

1. Khái niệm:

Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức ban đầu thành những phân thức mới với mẫu thức giống nhau.

2. Các bước quy đồng mẫu thức

a) Các bước tìm mẫu thức chung

Bước 1: Phân tích từng mẫu thức thành nhân tử

Bước 2: Chọn ra các nhân tử chung và nhân tử riêng của từng mẫu thức

Bước 3: Nhân các nhân tử chung và các nhân tử riêng có số mũ lớn nhất lại với nhau ta được mẫu thức chung.

b) Các bước quy đồng mẫu thức

Để quy đồng mẫu thức ta làm các bước sau đây

Bước 1: Phân tích mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung

Bước 2: Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức

Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

II. Dạng bài tập

Dạng: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

Phương pháp giải: Làm theo các bước đã được liệt kê ở lí thuyết

Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân thức sau.

a) 3x23x52x6 với x3; x0

b) 119x4y53xy3 với x0;y0

c) 12x24x+2 và 12x24x+2 với x0;x1

d) x3yx22xy8y2x2yx2xy12y2 với x3y;x2y;x4y.

Lời giải:

a) Ta có:

x23x=xx3

2x6=2x3

Chọn mẫu thức chung là 2xx3

Khi đó:

3x23x=3.2xx3.2=62x26x

52x6=5x2x6x=5x2x26x.

b) Ta chọn mẫu thức chung là 9x4y3

Khi đó:

119x4y=11.y29x4y.y2=11y29x4y3

53xy3=5.3x33xy33x3=15x39x4y3.

c) Ta có:

2x24x+2=2.x22x+1=2x12

5x25x=5xx1

Chọn mẫu thức chung: 10xx12

Khi đó:

12x24x+2=12x12=1.5x2x12.5x=5x10xx12

35x25x=35xx1=3.2x15xx1.2x1=6x610xx12.

d) Ta có:

x22xy8y2=x22xy+y29y2

=xy23y2=xy3yxy+3y

=x4yx+2y

x2xy12y2=x29y2xy+3y2=x3yx+3yyx+3y

=x3yyx+3y=x4yx+3y

Chọn mẫu thức chung là x4yx+3yx+2y

Khi đó:

x3yx22xy8y2=x3yx4yx+2y

=x3y.x+3yx4yx+3yx+2y

=x29y2x4yx+3yx+2y

và x2yx2xy12y2=x2yx4yx+3y

=x2y.x+2yx4yx+3yx+2y

=x24y2x4yx+3yx+2y.

III. Bài tập tự luyện

Bài 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) x+22xx2 và x+388x+2x2 với x0;x2

b) 7xx24x+4x3x26x với x0;x2

c) x3x33x2y+3xy2y3 và xy2xy với xy;y0

d) 1x+1 và 6xx2 với x0;x±1

e) x+5x2+8x+16 và x3x+12 với x4

f) 6x2x35x2 và 3x2+15xx225 với x0;x±5

g) 4xx3+12x2+48x+64 và x44x3+32x2+64x với x4;x0

h) x2x2+5x3x2x2+5x3 với x3;x12;x2.

Bài 2: Tìm các phân thức mới bằng các phân thức đã cho và chúng có chung mẫu thức:

a) 10x+3;52x6;193x với x±3

b) 2x2;3x+2;13x6 với x±2

c) 7x22x+5x31;13xx2+x+1;5 với x1

d) 6x25x+11x25x+6;x2x3;1x2 với x2;x3.

Bài 3: Quy đồng mẫu thức mỗi phân thức sau

a) 2x2x3+6x2+12x+8;3xx2+4x+4;52x+4 với x2

b) xx22xy+y2z2; yy22yz+z2x2; zx22xz+z2y2

với y+zxx+zyy+xz

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học