Cách nhân đa thức với đa thức (cực hay, có lời giải)
Bài viết Cách nhân đa thức với đa thức với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách nhân đa thức với đa thức.
Quy tắc nhân đa thức với đa thức
. Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
. Tích của hai đa thức là một đa thức
Công thức nhân đa thức và đa thức
Cho A, B, C, D là các đa thức ta có:
(A + B).(C + D) = A.(C + D) + B.(C + D) = AC + AD + BC + BD
Ví dụ 1. Tính (x – 5). (2x+ 1)
A. 2x2 – 9x – 5
B. 2x2 + 9x – 5
C. 2x2 – 11x – 5
D. 2x2 + 11x - 5
Lời giải
Ta có: (x- 5). (2x +1) = x. (2x+ 1) – 5. (2x+ 1)
= x .2x + x.1 – 5.2x – 5.1
= 2x2 + x – 10x – 5
= 2x2 + (x- 10x) – 5
= 2x2 – 9x - 5
Chọn A.
Ví dụ 2. Thực hiện phép tính (x – xy). (x2 + y)
A. x3 + x – x3y – xy
B. x3 - xy + x3y – xy2
C. x3 + xy – x3y – xy2
D. x2 + xy – x3y – xy2
Lời giải
Ta có: (x- xy). (x2 + y)
= x.(x2 + y) – xy. (x2 + y)
= x.x2 + xy – xy . x2 – xy. y
= x3 + xy – x3y – xy2
Chọn C.
Ví dụ 3. Thực hiện phép tính (xy - xy2).(y - 2xy + 1)
A. 2x2y2 - xy + xy3 + 2x2y3
B. -2x2y2 + 2x2y - xy3 + 2x2y3
C. 2x2y + xy - xy3 + 2x2y3
D. -2x2y2 + xy - xy3 + 2x2y3
Lời giải
Ta có:
(xy - xy2).(y - 2xy + 1)
= xy(y - 2xy + 1) - xy2.(y - 2xy + 1)
= xy.y + xy.(-2xy) + xy.1 - xy2.y - xy2.(-2xy) - xy2.1
= xy2 - 2x2y2 + xy - xy3 + 2x2y3 - xy2
= (xy2 - xy2) - 2x2y2 + xy - xy3 + 2x2y3
= -2x2y2 + xy - xy3 + 2x2y3
Chọn D
Câu 1. Tính (2x + y) (4x – 2y)
A. 8x2 – 2y2
B. 4x2 + 8xy
C. 8x2 + 8xy – 2y2
D. 8xy – 2y2
Lời giải:
Ta có:
(2x +y).(4x - 2y) = 2x( 4x – 2y) + y.(4x – 2y)
= 2x. 4x + 2x. (-2y)+ y. 4x + y.(- 2y)
= 8x2 – 4xy + 4xy – 2y2
= 8x2 – 2y2
Chọn A.
Câu 2. Tính (5 - x)(x3 - 2x2 + x -1)
A. -x4 + 7x3 - 8x2 + 6x - 5
B. -x4 + 7x3 - 9x2 + 8x - 5
C. -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5
D. -x4 + 7x3 + 11x2 + 8x - 5
Lời giải:
(5 - x)(x3 - 2x2 + x -1)
= 5.(x3 - 2x2 + x -1) - x.(x3 - 2x2 + x -1)
= 5x3 - 10x2 + 5x - 5 - x4 + 2x3 - x2 + x
= -x4 + (5x3 + 2x3) + (-10x2 - x2) + (5x + x) - 5
= -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5
Chọn C.
Câu 3. Tính (x2 - xy + y2)(x + y)
A .x3 + 2x2y + y3
B. x3 + 2xy2 + y3
C. x3 + 2x2y + 2xy2 + y3
D. x3 + y3
Lời giải:
(x2 - xy + y2)(x + y)
= x2.(x + y) - xy.(x + y) + y2.(x + y)
= x3 + x2y - x2y - xy2 + xy2 + y3
= x3 + (x2y - x2y) + (xy2 - xy2) + y3
= x3 + y3
Chọn D.
Câu 4. Tính
Lời giải:
Chọn B.
Câu 5. Tính (x2 - 2x + 3)(x - 5)
A. x3 - 7x2 + 7x - 15
B. x3 - 7x2 + 7x - 15
C. x3 + 7x2 + 13x - 15
D. x3 - 7x2 + 13x -15
Lời giải:
(x2 - 2x + 3)(x - 5)
= x2(x - 5) - 2x(x - 5) + 3(x - 5)
= x3 - 5x2 - 2x2 + 10x + 3x - 15
= x3 - 7x2 + 13x - 15
Chọn D.
Câu 6. Thực hiện phép tính sau: (x - 2y)(x2y2 - xy + 2y)
A. x3y2 - x2y + 2xy - 2x2y3 + 2xy2 - 4y2
B. x3y2 - x2y + 2xy + 2x2y3 - 2xy2 - 4y2
C. x3y2 - 2x2y + 2xy - 2x2y3 + xy2 - 4y2
D. x3y2 - x2y + 2xy - x2y3 + xy2 - 4y2
Lời giải:
(x - 2y)(x2y2 - xy + 2y)
= x(x2y2 - xy + 2y) - 2y(x2y2 - xy + 2y)
= x3y2 - x2y + 2xy - 2x2y3 + 2xy2 - 4y2.
Chọn A.
Câu 7. Tính
Lời giải:
Chọn B.
Câu 8. Kết quả của phép tính ( x – 2). (x+ 5) bằng ?
A. x2 - 2x - 10
B. x2 + 3x - 10
C. x2 - 3x - 10
D. x2 + 2x - 10
Lời giải:
Ta có (x - 2)(x + 5) = x(x + 5) - 2(x + 5)
= x2 + 5x - 2x -10
= x2 + 3x - 10
Chọn đáp án B.
Câu 10. Thực hiện phép tính (x – x2 + y). (x- y)
A. x2 + x3 + x2y – y2
B. x2 – x3 - x2y + y2
C. x2 – x3 + x2y – y2
D. Đáp án khác
Lời giải:
(x- x2 + y).(x- y) =x. (x – y) – x2 (x- y) + y(x- y)
= x2 – xy – x3 + x2y+ xy – y2
= x2 – x3 + x2y – y2
Chọn đáp án C.
Bài 1. Khai triển các biểu thức sau
a) A = (x3 – 2x + 1)(2x2 + 5)
b) B = (3x – 1)(2x – 3)(x – 7)
Bài 2. Khai triển các biểu thức sau
a) A = (x2 – x – y)(y3 – 1)
b) B = (x + y)2(2x + y2)
Bài 3. Khai triển các biểu thức sau:
a) A =
b) B =
Bài 4. Khai triển các biểu thức sau:
a) A = (x2 + 2y2 + 2xy)(x – y3)
b) B = (x3 – x – 5)(x2 + 2x + 3)
Bài 5. Khai triển các biểu thức sau:
a) A =
b) B =
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Cách chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến (cực hay, có lời giải)
- Cách rút gọn biểu thức lớp 8 (cực hay, có lời giải)
- Cách tính giá trị biểu thức lớp 8 (cực hay, có lời giải)
- Cách giải phương trình lớp 8 cực hay, có đáp án
- Cách chứng minh đẳng thức lớp 8 (cực hay, có lời giải)
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều