Tìm biểu thức, tính giá trị biểu thức (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tìm biểu thức, tính giá trị biểu thức lớp 7 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm biểu thức, tính giá trị biểu thức.

1. Phương pháp giải

Để tính giá trị của một biểu thức đại số ta thực hiện các bước sau:

+ Bước 1: Thay chữ bởi giá trị số đã cho (chú ý các trường hợp phải đặt số trong dấu ngoặc).

+ Bước 2: Thực hiện các phép tính (chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính: thực hiện phép lũy thừa, rồi đến phép nhân, chia sau đó là phép cộng, trừ).

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y=12.

Hướng dẫn giải:

Ta thay x = 1 và y=12 vào biểu thức x2y3 + xy

Ta có: 12 . 123 + 1 . 12 =18+12 = 58

Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 1 và y=1258

Ví dụ 2. Tính giá trị biểu thức x3 – 2x tại x = 1; x = 2

Hướng dẫn giải:

• Thay x = 1 vào x3 – 2x, ta được:

13 – 2 . 1 = 1 – 2 = –1.

• Thay x = 2 vào x3 – 2x, ta được:

23 – 2 . 2 = 8 – 4 = 4.

Vậy giá trị biểu thức x3 – 2x tại x = 1 là–1 và tại x = 2 là 4.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Giá trị của biểu thức x3 + 2x2 – 3 tại x = 2 là

A. 13;

B. 10;

C. 19;

D. 9.

Bài 2. Cho biểu thức A = x2 – 3x + 8. Giá trị của biểu thức A tại x = –2 là

A. 13;

B. 18;

C. 19;

D. 9.

Bài 3. Cho biểu thức đại số B = x3 + 6x – 35. Giá trị của biểu thức B tại x = 3, y = –4 là

A. 16;

B. 86;

C. –32;

D. –28.

Bài 4. Cho A = 4x2y – 5 và B = 3x2y + 6x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = –1, y = 3.

A. A > B;

B. A = B;

C. A < B;

D. A ≥ B.

Bài 5.Giá trị biểu thức B = 5x2 –2x – 18 tại |x| = 4 là

A. B = 54;

B. B = 70;

C. B = 54 hoặc B = 70;

D. B = 45 hoặc B = 70.

Bài 6. So sánh giá trị của biểu thức M = 12x2 + 15y tại x = 1 và y = – 2 với 1.

A. M = 1;

B. M > 1;

C. M < 1;

D. M ≤ 1.

Bài 7. Giá trị của biểu thức A = 125x2y2000 + 5xy + 18 tại x = 10 và y = 1 là

A. A = 8068;

B. A = 72;

C. 43;

D. 73.

Bài 8. Giá trị của biểu thức N = 5x2 + 10x – 20 tại |x – 1| = 1 là

A. N = 20;

B. N = –20;

C. N = 60;

D. N = 20 hoặc N = – 20.

Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x và diện tích là 84 cm2. Tính chiều rộng của mảnh vườn theo x và tại x = 12 cm.

A. 84x cm; 7 cm;

B. 168x cm; 14 cm;

C. 84x cm; 1008 cm;

D. 84x cm2; 7 cm.

Bài 10. Giá trị của biểu thức B = 2020x2000y2020 – 2021x2020y2021 tại x = 1 và y = –1 là

A. B = –1;

B. B = 4041;

C. B = 2020;

D. B = 2021.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 7 hay, chi tiết khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học