Cộng, trừ đa thức một biến (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Cộng, trừ đa thức một biến lớp 7 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cộng, trừ đa thức một biến.
1. Phương pháp giải
Để cộng (hay trừ) các đa thức một biến, ta làm một trong hai cách sau:
Cách 1: Cộng, trừ đa thức theo “hàng ngang”.
Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến rồi đặt phép tính theo cột dọc tương ứng như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Cho hai đa thức P(x) = x5 – 2x4 + x2 – x + 1; Q(x) = 6 – 2x + 3x3 + x4 – 3x5.
Tính P(x) – Q(x).
Hướng dẫn giải:
P(x) – Q(x) = (x5 – 2x4 + x2 – x + 1) – (6 – 2x + 3x3 + x4 – 3x5)
= x5 – 2x4 + x2 – x + 1 – 6 + 2x – 3x3 – x4 + 3x5
= (x5 + 3x5) + (–2x4 – x4) – 3x3 + x2 + (–x + 2x) + (1 – 6)
= 4x5 – 3x4 – 3x3 + x2 + x – 5.
Ví dụ 2. Tìm đa thức h(x) sao cho f(x) – h(x) = g(x), biết:
a) f(x) = x2 + x + 1 và g(x) = 7x5 + x4 – 2x3 + 4;
b) f(x) = x4 + 6x3 – 4x2 + 2x – 1 và g(x) = x + 3.
Hướng dẫn giải:
Ta có f(x) – h(x) = g(x)
Suy ra h(x) = f(x) – g(x).
a) Ta có h(x) = f(x) – g(x)
= (x2 + x + 1) – (7x5 + x4 – 2x3 + 4)
= –7x5 – x4 + 2x3 + x2 + x – 3.
b) Ta có h(x) = f(x) – g(x)
= (x4 + 6x3 – 4x2 + 2x – 1) – (x + 3)
= x4 + 6x3 – 4x2 + x – 4.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tìm hai đa thức P(x) và Q(x) sao cho P(x) + Q(x) = x2 + 1.
A. P(x) = x2; Q(x) = x + 1;
B. P(x) = x2 + x; Q(x) = x + 1;
C. P(x) = x2; Q(x) = –x + 1;
D. P(x) = x2 – x; Q(x) = x + 1.
Bài 2. Cho f(x) = x5 – 3x4 + x2 – 5 và g(x) = 2x4 + 7x3 – x2 + 6. Tìm hiệu f(x) – g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được
A. 11 + 2x2 + 7x3 – 5x4 + x5;
B. –11 + 2x2 – 7x3 – 5x4 + x5;
C. x5 – 5x4 – 7x3 + 2x2 – 11;
D. x5 – 5x4 – 7x3 + 2x2 + 11.
Bài 3. Cho p(x) = 5x4 + 4x3 – 3x2 + 2x – 1 và q(x) = –x4 + 2x3 – 3x2 + 4x – 5.
Tính p(x) + q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu được
A. p(x) + q(x) = 6x3 – 6x2 + 6x – 6 có bậc là 6;
B. p(x) + q(x) = 4x4 + 6x3 – 6x2 + 6x + 6 có bậc là 4;
C. p(x) + q(x) = 4x4 + 6x3 – 6x2 + 6x – 6 có bậc là 4;
D. p(x) + q(x) = 4x4 + 6x3 + 6x – 6 có bậc là 4.
Bài 4. Cho hai đa thức: f(x) = x2 + x + 1; g(x) = 4 – 2x3 + x4 + 7x5. Đa thức h(x) thỏa mãn f(x) – h(x) = g(x) là
A. h(x) = –7x5 – x4 + 2x3 + x2 + x – 3;
B. h(x) = 7x5 – x4 + 2x3 + x2 + x + 3;
C. h(x) = –7x5 – x4 + 2x3 + x2 + x + 3;
D. h(x) = 7x5 + x4 + 2x3 + x2 + x + 3.
Bài 5. Cho hai đa thức f(x) = x4 – 4x2 + 6x3 + 2x – 1; g(x) = x + 3. Hệ số cao nhất của đa thức k(x) biết f(x) + k(x) = g(x) là
A. –1;
B. 1;
C. 4;
D. 6.
Bài 6. Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + 4x3 – 3x2 + 2x – 1; g(x) = –x4 + 2x3 – 3x2 + 4x + 5. Hệ số tự do của hiệu f(x) – 2.g(x) là
A. 7;
B. 11;
C. –11;
D. 4.
Bài 7. Cho biết M(x) + (x3 + 5x2 – 7x + 1) = 3x4 + x3 – 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M(x) = 3x4 + x3 – 7;
B. Bậc của M(x) là 4;
C. Hệ số cao nhất của M(x) là 7;
D. A, B đúng và C sai.
Bài 8. Cho hai đa thức A(x) = 4x2 + 5x + 3 và B(x) = – 4x2 + 5x7 – 5x + 3. Bậc của đa thức C(x) với C(x) = A(x) + B(x) là
A. 2;
B. 3;
C. 5;
D. 7.
Bài 9. Cho hai đa thức M(y) = 5y3 + y – 6 và N(y) = 5y2 + y – 6.
Tìm đa thức K(y) = M(y) – N(y).
A. K(y) = 5y3 – 5y2;
B. K(y) = 5y3 + 5y2;
C. K(y) = 0;
D. K(y) = 10y3 + y2 – 12.
Bài 10: Thu gọn đa thức (5x3 + 4x2 – 1) – (4x3 – 4x2 + 1) ta được
A. 0;
B. x3 + 8x2 – 2;
C. –x3 + 8x2 – 2;
D. –x3 – 8x2 – 2.
Xem thêm các dạng bài tập Toán 7 hay, chi tiết khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều