Tổng hợp bài tập Chương 3 phần Số học Toán 6 có đáp án
Bài viết Tổng hợp bài tập Chương 3 lớp 6 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tổng hợp bài tập Chương 3.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng với phân số -2/5 ?
A. 4/10 B. -6/15 C. 6/15 D. -4/-10
Lời giải:
Đáp án A : Vì -2.10 ≠ 4.5 nên -2/5 ≠ 4/10 ⇒ A sai
Đáp án B: Vì (-2).15 = (-6).5 nên -2/5 = -6/15 ⇒ B đúng
Đáp án C: (-2).15 ≠ 6.5 nên -2/5 ≠ 6/15 ⇒ C sai
Đáp án D: Vì -2.(-10) ≠ (-4).5 nên -2/5 ≠ -4/-10 ⇒ D sai
Chọn đáp án B
Câu 2: Chọn câu sai?
A. 1/3 = 45/135 B. -13/20 = 26/-40
C. -4/15 = -16/-60 D. 6/7 = -42/-49
Lời giải:
Đáp án A: Vì 1.135 = 3.45 nên 1/3 = 45/135 ⇒ A đúng
Đáp án B : Vì (-13).(-40) = 20.26 nên -13/20 = 26/-40 ⇒ B đúng
Đáp án C : Vì (-4).(-60) ≠ 15.(-16) nên -4/15 ≠ -16/-60 ⇒ C sai
Đáp án D : Vì 6.(-49) = 7.(-42) nên 6/7 = -42/-49 ⇒ D đúng
Chọn đáp án C
Câu 3: Tìm số nguyên x biết 35/15 = x/3 ?
A. x = 7 B. x = 5 C. x = 15 D. x = 6
Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15/90 = 5/...
A. 20 B. -60 C. 60 D. 30
Lời giải:
Chọn đáp án D
Câu 5: Cho tập A = {1; -2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số
A. 9 B. 6 C. 3 D. 12
Lời giải:
Các phân sô thỏa mãn đề bài là:
Vậy có 6 phân số thỏa mãn đề bài
Chọn đáp án B
Câu 6: TÌm số a; b biết
A. a = 3, b = -259 B. a = -3, b = -259
C. a = 3, b = 259 D. a = -3, b = 259
Lời giải:
Ta có:
Vậy a = 3, b = -259
Chọn đáp án A
Câu 7: Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
A. -2/4 B. -15/-96 C. 13/27 D. -29/58
Lời giải:
Đáp án A: ƯCLN(2; 4) = 2 ≠ 1 nên loại
Đáp án B: ƯCLN(15; 96) = 3 ≠ 1 nên loại
Đáp án C: ƯCLN(13; 27) = 1 nên C đúng
Đáp án D: ƯCLN(29; 58) = 29 ≠ 1 nên D loại
Chọn đáp án C
Câu 8: Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 14/23 với số nào để được phân số 168/276
A. 14 B. 23 C. 12 D. 22
Lời giải:
Ta có: 168:14 = 12 và 276:23 = 12 nên số cần tìm là 12
Chọn đáp án C
Câu 9: Rút gọn phân số 600/800 về dạng phân sô tối giản ta được :
A. 1/2 B. 6/8 C. 3/4 D. -3/4
Lời giải:
Ta có ƯCLN(600, 800) = 200 nên :
Chọn đáp án C
Câu 10: Rút gọn phân số về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là
A. 4/9 B. 31 C. -1 D. 4
Lời giải:
Ta có:
Vậy tử số của phân số phải tìm là 4
Chọn đáp án D
Câu 11: Tìm x biết
A. 101 B. 32 C. -23 D. 23
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án D
Câu 12: Hãy chọn phân số không bằng phân số -8/9 trong các phân số dưới đây ?
Lời giải:
Chọn đáp án C
Câu 13: Phân số bằng phân số mà có tử số và mẫu số đều là số dương , có ba chữ số là phân số nào ?
Lời giải:
Chọn đáp án B
Câu 14: Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số là :
A. 32.72 B. 33.73.11.19
C. 32.72.11.19 D. 33.72.11.19
Lời giải:
BCNN hay mẫu số chung nguyên dương nhỏ nhất của hai mẫu đã cho là 33.72.11.19
Chọn đáp án D
Câu 15: Chọn câu đúng
Lời giải:
Chọn đáp án B
Câu 16: Chọn câu sai
Lời giải:
Chọn đáp án D
Câu 17: Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần ta được
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án C
Câu 18: Sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần ta được
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án D
Câu 19: Tìm x biết
Lời giải:
Chọn đáp án B
Câu 20: Tìm x biết x - 1/5 = 2 + -3/4
Lời giải:
Chọn đáp án B
Câu 21: Tính hợp lí biểu thức ta được kết quả là :
A. 9/5 B. 11/5 C. -11/5 D. -1/5
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án A
Câu 22: Phép tính là :
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án A
Câu 23: Tính
A. 5/18 B. 5/36 C. -11/18 D. -13/36
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án A
Câu 24: Tìm x biết
A. 9/14 B. 1/14 C. 11/14 D. 1/2
Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 25: Giá trị của x thỏa mãn là
A. -5/16 B. 5/16 C. 19/16 D. -(19/16)
Lời giải:
Chọn đáp án B
Câu 26: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 2 B. 1 C. -1 D. 5
Lời giải:
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có :
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 1
Chọn đáp án B
Câu 27: Chọn câu đúng
Lời giải:
Chọn đáp án C
Câu 28: Chọn câu sai
Lời giải:
Chọn đáp án D
Câu 29: Tìm số nguyên x biết
A. x ∈ {-3; -2; -1} B. x ∈ {-4; -3; -2; -1}
C. x ∈ {-3; -2} D. x ∈ {-3; -2; -1; 0}
Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 30: Tính
A. -15/28 B. -9/28 C. -5/8 D. -7/8
Lời giải:
Chọn đáp án C
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Lời giải:
Do yêu cầu đề bài x nguyên dương nên không có giá trị nào thỏa mãn
Chọn đáp án B
Câu 32: Tính
A. 7/18 B. 9/14 C. 36/7 D. 18/7
Lời giải:
Chọn đáp án C
Câu 33: Giá trị biểu thức là phân số tối giản có dạng a/b với a > 0. Tính b + a
A. 8 B. 9/5 C. 3/5 D. 2
Lời giải:
Khi đó a = 3; b = 5 nên a + b = 8
Chọn đáp án A
Câu 34: Rút gọn ta được
A. 4/3 B. 1 C. D. -4/3
Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 35: Cho và
Chọn kết luận đúng:
A. P > Q B. P < Q C. P < -Q D. P = Q
Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 36: Tính
A. -(1/4) B. 3/2 C. 1/4 D. 3/4
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án C
Câu 37: Kết quả của phép tính bằng
A. 11/6 B. 7/6 C. 13/6 D. -(5/6)
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án B
Câu 38: Các phân số được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là
A. 0,69; 0,877; 3,4567 B. 0,69; 8,77; 3,4567
C. 0,069; 0,877; 3,4567 D. 0,069; 8,77; 3,4567
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án D
Câu 39: Một lớp học có 30 học sinh , trong lớp đó có 6 em học sinh giỏi toán . Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?
A. 25% B. 35% C. 20% D. 40%
Lời giải:
Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp là:
Vậy số học sinh giỏi Toán chiếm 20% số học sinh cả lớp
Chọn đáp án C
Câu 40: Tìm chiều dài cuả một đoạn đường, biết rằng 4/7 đoạn đường đó dài 40km
A. 75km B. 48km C. 70km D. 80km
Lời giải:
Chiều dài doạn đường đó là:
(học sinh giỏi)
Vậy chiều dài đoạn đường là
Chọn đáp án C
Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:
Lời giải:
Theo định nghĩa người ta gọi là phân số khi cả tử và mẫu đều là số nguyên và mẫu khác 0
⇒ -1/4; 2/-7 là phân số.
Câu 2: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số
a) 5:13 b) -2:9 c) k:(-5) (k ∈ Z)
Lời giải:
a) Ta có: 5:13 ⇒ Có phân số là 5/13
b) Ta có: -2:9 ⇒ Có phân số là -2/9
c) Ta có: k:(-5) (k ∈ Z) ⇒ Có phân số là k/-5
Câu 3: Quy đồng mẫu các phân số sau:
Lời giải:
Câu 4: Rút gọn hai biểu thức rồi quy đồng
Lời giải:
Ta có:
Câu 5: Tính
Lời giải:
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
Câu 6: Cho phân số a/b và phân số a/c có b + c = a (a, b, c ∈ Z, b ≠ 0, c ≠ 0). Chứng tỏ rằng tích của hai phân số này bằng tổng của chúng. Thử lại với a = 8, b = -3
Lời giải:
Từ (1), (2) ta có:
với b + c = a (a, b, c ∈ Z, b ≠ 0, c ≠ 0)
Nếu a = 8, b = -3 thì c = a - b = 8 - (-3) = 11
Câu 7: So sánh
Lời giải:
Câu 8: Tính
Lời giải:
Câu 9: Tính giá trị các biểu thức sau:
Lời giải:
a) Ta có:
b) Ta có:
Câu 10: Lúc 6 giờ 50 phút Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Lời giải:
Thời gian bạn Việt đi quãng đường AC là:
7h30ph – 6h45ph = 40ph = 2/3 (h)
Quãng đường AC dài: 15.(2/3) = 10 (km)
Thời gian bạn Nam đi quãng đường BC là:
7h30ph – 7hl0ph = 20ph = 1/3 h.
Quãng đường BC dài: 12.(1/3) = 4 (km).
Độ dài quãng đường AB là: 10 + 4 = 14 (km).
Câu 11: Tính nhanh
Lời giải:
Ta có:
Câu 12: Chứng minh rằng
Lời giải:
Ta có:
Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 6 có đáp án chi tiết hay khác:
- Lý thuyết Tìm tỉ số của hai số
- Bài tập Tìm tỉ số của hai số
- Lý thuyết Nửa mặt phẳng
- Bài tập Nửa mặt phẳng
- Lý thuyết Góc
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều