Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với 2 đường thẳng
Bài viết Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với 2 đường thẳng với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với 2 đường thẳng.
Bài giảng: Cách viết phương trình đường thẳng cơ bản - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
+ Gọi ud→ ; ud1→ và ud2→ lần lượt là vecto chỉ phương của đườg thẳng d; d1 và d2
+ Do đường thẳng d vuông góc với cả hai đường thẳng d1 và d2 nên:
+ Mà d1 và d2 chéo nhau
=>Véc tơ chỉ phương của d là
Sau đó, áp dụng định nghĩa phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng
Ví dụ 1: Viết phương trình đường thẳng d đi qua A (2; -1; 1) và vuông góc với hai đường thẳng lần lượt có vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải:
Do đường thẳng d vuông góc với 2 đường thẳng lần lượt có vecto chỉ phương là u1→ ; u2→nên một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
d đi qua điểm A (2; -1; 1)
Vậy phương trình đường thẳng d là
Chọn A.
Ví dụ 2: Viết phương trình đường thẳng d đi qua A (1; 2; 3) và vuông góc với hai đường thẳng
A.
B.
C.
D. Tất cả sai
Lời giải:
+ Vecto chỉ phương của hai đường thẳng d1; d2 lần lượt là:
+ Do đường thẳng d vuông góc với 2 đường thẳng lần lượt có vecto chỉ phương là u1→ ; u2→ nên một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
hay chọn vectơ chỉ phương là (-1; -1; 1)
Mà d đi qua điểm A (1; 2; 3) nên phương trình đường thẳng d là
Chọn C
Ví dụ 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz : cho hai điểm A(1 ;-1 ;1) ; B(-1 ; 2 ; 3) và đường thẳng . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, đồng thời vuông góc với hai đường thẳn AB và Δ là
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có:
Đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương
Do đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng AB và Δ nên một vecto chỉ phương của đường thẳng d là: chọn vecto ( 7;2; 4)
Vậy phương trình chính tắc của d là:
Chọn B.
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho hai đường thẳng . Phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A(0;2; 0) và vuông góc với hai đường thẳng d1; d2 là
A.
B.
C.
D. Tất cả sai
Lời giải:
Đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương
Đường thẳng d2 có vectơ chỉ phương
Do đường thẳng Δ vuông góc với hai đường thẳng d1; d2 nên một vecto chỉ phương của đường thẳng Δ là:
Vậy phương trình tham số của Δ là:
Chọn C.
Ví dụ 5:= Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng . Phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A(1;1;3) vuông góc với trục Oz và d là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải:
Đường thẳng Oz có vectơ chỉ phương
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương
Do đường thẳng Δ vuông góc với trục Oz và d nên một vecto chỉ phương của Δ là:
.
Đường thẳng Δ đi qua điểm A(1;1; 3) và có vectơ chỉ phương là ( 1; -1;0)
Vậy phương trình của Δ là:
Chọn A.
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng và điểm A( -1; 2; 3). Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua M( 0; 2; 3) vuông góc với đường thẳng d và đường thẳng OA?,
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải:
+ Đường thẳng d có vecto chỉ phương
Đường thẳng OA đi nhận vecto làm vecto chỉ phương.
+ Do đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d và OA nên đường thẳng Δ có một vecto chỉ phương là:
=> Phương trình đường thẳng Δ là:
Chọn C.
Ví dụ 7: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz; cho bốn điểm A( 1; 2; 3); B( -2; 1;3); C( 0; 1; 2) và D( -1; -1; 1). Đường thẳng d đi qua M( -1; 2; -4) đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng AB và CD. Phương trình tham số của đường thẳng d có dạng : . Tính a+ b?
A. 2
B. – 3
C. 1
D. - 4
Lời giải:
+ Đường thẳng AB có vecto chỉ phương là:
+ Đường thẳng CD có vecto chỉ phương là:
+ Do đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB và CD nên đường thẳng d có một vecto chỉ phương là:
=> Phương trình tham số của đường thẳng d là : .
=> a= -3 và b= 5 nên a+ b= 2
Chọn A.
Câu 1:
Viết phương trình đường thẳng d đi qua A (1; 2; -1) và vuông góc với hai đường thẳng lần lượt có vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải:
Do đường thẳng d vuông góc với 2 đường thẳng lần lượt có vecto chỉ phương là u1→ ;u2→nên một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
d đi qua điểm A ( 1; 2; -1)
Vậy phương trình đường thẳng d là
Chọn A.
Câu 2:
Viết phương trình đường thẳng d đi qua A (-1; 3; 1) và vuông góc với hai đường thẳng
A.
B.
C.
D. Tất cả sai
Lời giải:
+ Vecto chỉ phương của hai đường thẳng d1; d2 lần lượt là:
+ Do đường thẳng d vuông góc với 2 đường thẳng lần lượt có vecto chỉ phương là u1→ ;u2→ nên một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
Mà d đi qua điểm A ( -1; 3; 1) nên phương trình đường thẳng d là
Chọn A
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz : cho hai điểm A(-2 ; 3 ; 1) ; B(0 ; 4 ; 2) và đường thẳng . Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm A, đồng thời vuông góc với hai đường thẳng AB và Δ là
A.
B.
C.
D. Không có phương trình chính tắc
Lời giải:
Đường thẳng AB nhận vecto làm vecto chỉ phương.
Đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương
Do đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng AB và Δ nên một vecto chỉ phương của đường thẳng d là: chọn vecto ( 0; 1; -1)
Suy ra đường thẳng d khong có phương trình chính tắc.
Chọn D.
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho hai đường thẳng . Phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A( -2; 1; 3) và vuông góc với hai đường thẳng d1; d2 là
A.
B.
C.
D. Tất cả sai
Lời giải:
Đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương
Đường thẳng d2 có vectơ chỉ phương
Do đường thẳng Δ vuông góc với hai đường thẳng d1 và d2 nên một vecto chỉ phương của đường thẳng Δ là:
Vậy phương trình tham số của Δ là:
Chọn C.
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng . Phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A(1;1;1) vuông góc với trục Ox và d là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải:
Đường thẳng Ox có vectơ chỉ phương
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương .
Do đường thẳng Δ vuông góc với trục Ox và d nên một vecto chỉ phương của Δ là
.
Đường thẳng Δ đi qua điểm A(1;1; 1) và có vectơ chỉ phương là (0; 1; -1)
Vậy phương trình của Δ là:
Chọn D.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho điểm A(1; 2; 1); B( - 3; 4; 1) và C( 2; 1; 0). Gọi M là trung điểm của AB. Cho đường thẳng d có vecto chỉ phương . Gọi Δ là đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng d và CM. Tìm một vecto chỉ phương của đường thẳng Δ?
A. ( 1; 2; 1)
B. ( 1; -2; 1)
C. ( 2; 3; -6)
D. ( 4; 8; -4)
Lời giải:
+ Do M là trung điểm của AB nên tọa độ của M là:
+ Đường thẳng CM có vecto chỉ phương là:
+ Do đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d và CM nên đường thẳng Δ có một vecto chỉ phương là:
Chọn D
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng và điểm A( 0; 2; 4). Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua M( 0; 1; 2) vuông góc với đường thẳng d và đường thẳng OA?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải:
+ Đường thẳng d có vecto chỉ phương
Đường thẳng OA đi nhận vecto làm vecto chỉ phương.
+ Do đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d và OA nên đường thẳng Δ có một vecto chỉ phương là:
=> Phương trình đường thẳng Δ là:
Chọn C.
Câu 8:
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz; cho bốn điểm A(2; 0; 1); B(0;2; 0); C(2; 1; 1) và D( -1; -1; 1). Đường thẳng d đi qua M( 1;2; 0) đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng AB và CD. Phương trình tham số của đường thẳng d có dạng : . Tính a.b?
A. -10
B. 20
C. 10
D. -20
Lời giải:
+ Đường thẳng AB có vecto chỉ phương là:
+ Đường thẳng CD có vecto chỉ phương là:
+ Do đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB và CD nên đường thẳng d có một vecto chỉ phương là:
=> Phương trình tham số của đường thẳng d là : .
=> a= -2 và b= 10 nên a.b= -20
Chọn D.
Bài giảng: Cách viết phương trình đường thẳng nâng cao - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
- Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm, song song với mặt phẳng và vuông góc với đường thẳng
- Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng, đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng
- Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm, cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng
- Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và cắt hai đường thẳng
- Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều