Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)



Với loạt Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 12.

A. LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

1. Phương pháp biến đổi biến số.

Nếu thìCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàmCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết), trong đó ta có thể phân tích f(x) = g(u(x))u'(x) thì ta thực hiện phép đổi biến số t=u(x) , suy ra dt =u'(x)dx .

Khi đó ta được nguyên hàm: Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết) 

Chú ý: Sau khi tìm được họ nguyên hàmCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)theo t thì ta phải thay t = u(x).

Các bước thực hiện:

Bước 1: Chọn x = φ(t), trong đó φ(t) là hàm số mà ta chọn thích hợp .

Bước 2: Lấy vi phân hai vế : dx=φ'(t)dt

Bước 3: Biến đổi : f(x)dx = f[φ(t)]φ'(t)dt = g(t)dt

Bước 4: Khi đó tính: Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Một số cách đổi biến số hay gặp.

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần.

Cho hai hàm số u và v liên tục trên đoạn [a;b] và có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b]. 

Khi đó: Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Để tính nguyên hàmCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)bằng từng phần ta làm như sau:

Bước 1: 

Chọn u, v sao cho từ f(x) =udv (chú ý dv=v'(x)dx ). 

Sau đó tínhCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)và du=u'.dx.

Bước 2: Thay vào công thức (*) và tínhCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết).

+ Phương pháp này chủ yếu dùng cho các biểu thức dạngCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)trong các trường hợp sau:

Chú ý: Với p(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Lưu ý: Chọn u: Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ.

- Mở rộng: Quy tắc đường chéo để tính tích phân từng phần 

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Áp dụng nhanh trong trường hợp u là một đa thức bậc cao.

Ở cột u, lấy đạo hàm liên tiếp đến khi được kết quả bằng 0, hoặc đến khi lấy đạo hàm phức tạp hơn, hoặc đến khi lặp lại thì dừng.

Ở cột v, tìm nguyên hàm tương ứng của v.

Ví dụ áp dụng: Tìm các nguyên hàm sau:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Giải: Áp dụng quy tắc đường chéo:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

 Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Căn cứ vào bảng ta được: 

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

 Căn cứ vào bảng ta được: 

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Căn cứ vào bảng ta được:

 Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

B. CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ.

Ví dụ 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm sốCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)trên khoảng ( -2;+∞)  là:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Lời giải

Ta có:Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Đặt t = x + 2 => dt = dx và x = t – 2. Thay vào đề bài ta được:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Thay t = x + 2, ta được:

 Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

(Do theo đề bài x ∈ ( -2;+∞) nên x + 2 > 0)

Chọn D.

Ví dụ 2. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm củaCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)?

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Lời giải

Gọi nguyên hàm của hàm số đã cho là S, ta có :

ĐặtCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Chọn C = 1999

Khi đóCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Chọn A. 

Ví dụ 3. Tìm một nguyên hàm của hàm sốCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)?

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Lời giải

Đặt :Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Chọn C = 0

Khi đó ta có một nguyên hàm của hàm số đã cho là Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Chọn B. 

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.

Câu 1. Nguyên hàm củaCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)là:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 2. Với phương pháp đổi biến số ( x → t ), nguyên hàmCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)bằng:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 3. Nguyên hàm củaCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)bằng:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 4. Họ nguyên hàm củaCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)là:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 5. Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)có dạngCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết), trong đó a,b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:

A. 3.                     B. 2.                         

C. 1.                     D. Không tồn tại

Câu 6. TínhCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 7. TínhCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm sốCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)là:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm sốCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)là:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm sốCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)là:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm sốCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)là:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm sốCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)là:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm sốCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)là:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 14. TínhCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)ta được kết quả là:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 15. Một nguyên hàm củaCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)là:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 16. Nguyên hàm của hàm sốCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)là:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 17. Kết quả củaCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)là:

A. x lnx + x + C

B. Đáp án khác

C. x lnx + C

D. x lnx - x + C

Câu 18. Kết quả củaCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)là:

A. x lnx + x + C

B. Đáp án khác

C. x lnx + C

D. x lnx - x + C

Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)là:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm sốCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)là :

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm sốCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)là :

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 22. Câu nào sau đây sai?

A. Nếu F'(t) = f(t) thì F'(u(x)) = f(u(x)) .

B.Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

C. Nếu G(t) là một nguyên hàm của hàm số g(t) thì G(u(x)) là một nguyên hàm của hàm số g(u(x)).u'(x) .

D.Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 23. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. NếuCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

B. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thìCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)có dạng h(x) = Cx + D (C,D là các hằng số và C≠0).

C. F(x) = 7 + sin2x là một nguyên hàm của f(x) = sin2x.

D.Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết).

Câu 24. Để tínhCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)theo phương pháp đổi biến số, ta đặt:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 25. F(x) là một nguyên hàm của hàm số Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết). Hàm số nào sau đây không phải là F(x):

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 26. Để tính   theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 27. Hàm số f(x)=(x-1)ex có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi x = 0?

A. F(x) = (x-1)ex

B. F(x) = (x-2)ex

C. F(x) = (x+1)ex + 1

D. F(x) = (x-2)ex + 3

Câu 28. Một nguyên hàm của f(x) = xlnx là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi x = 1 ?

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 29. ChoCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)là một nguyên hàm của hàm sốCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết). Tìm nguyên hàm của hàm số  

Các phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 30. Tính nguyên hàmCác phương pháp tìm nguyên hàm và cách giải (hay, chi tiết)được kết quả nào sau đây?

A. I = lnx.ln(lnx) + C

B. I = lnx.ln(lnx) + lnx + C

C. I = lnx.ln(lnx) - lnx + C

D. I = lnx.ln(lnx) + lnx+ C

Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

A

B

B

B

B

B

A

C

C

D

C

B

B

C

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

D

B

B

A

C

A

D

B

C

B

D

D

A

C

Xem thêm phương pháp giải các dạng bài tập Toán lớp 12 hay, chi tiết khác:




Các loạt bài lớp 12 khác