150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (nâng cao - phần 2)
Với 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng (nâng cao - phần 2) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng (nâng cao - phần 2).
Bài 41: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
A. F(x) =
(x2 - 8)
+ C
B. F(x) =
x2
+ 8
+ C
C. F(x) =
(8 - x2)
+ C
D. F(x) =
(x2 - 8)
+ C.
Lời giải:
Đặt t =
⇒ x2 = t2 - 1 ⇒ xdx = tdt . Khi đó
= ∫(t2 - 3)dt =
- 3t + C
=
- 3
+ C =
(x2 - 8)
+ C
Đáp án: A
Bài 42: Tìm nguyên hàm của hàm số: I =
A.
(-
+ ln|
-
|) + 2x + C
B.
(
+ ln|
-
|) + C
C.
(-
+ ln|
-
|) + C
D.
(-
+ ln|
-
|) - x + C
Lời giải:
Ta có:
Suy ra I =
(-
+ ln|
-
|) + C.
Đáp án: C
Bài 43: Tìm nguyên hàm của hàm số J =
A.
+ 12x + 5ln|x+1| +
+ C
B.
- 2x + 5ln|x+1| -
+ C
C.
- 2x - 5ln|x+1| +
+ C
D.
- 2x + 5ln|x+1| +
+ C
Lời giải:
Ta có: x3 + 2x + 1 = (x + 1)3 - 3(x + 1)2 + 5(x + 1) - 2
Suy ra I = ∫(x - 2 +
+
)dx =
- 2x + 5ln|x+1| +
+ C
Đáp án: D
Bài 44: Tinh nguyên hàm của hàm số sau K =
A. -
+
-
+ C
B. -
+
-
+ C
C.
+
+
+ C
D. -
+
-
+ C
Lời giải:
Ta phân tích 2x2 + 1 = 2(x + 1)2 - 4(x + 1) + 3
Suy ra: K =
= -
+
-
+ C
Đáp án: B
Bài 45: Tính F(x) =
. Hãy chọn đáp án đúng.
A. F(x) =
+ C
B. F(x) =
+ C
C. F(x) =
+ C
D. F(x) = -
+ C
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 46: Biết hàm số F(x) = (mx + n)
là một nguyên hàm của hàm số
f(x) =
. Khi đó tích của m và n là
A. 2
B. -2
C. -
D. -
Lời giải:
Cách 1: Tính
= (-
x +
)
+ C .
Suy ra m = -
; n =
⇒ m.n = -
Cách 2: Tính F'(x) =
Suy ra
⇒ m.n = -
Đáp án: D
Bài 47: Biết hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) =
có đồ thị đi qua điểm (e;2016) . Khi đó hàm số F(1) là
A. √3 + 2014 B. √3 + 2016 C. 2√3 + 2014 D. 2√3 + 2016
Lời giải:
Đặt t =
và tính được F(x) =
+ C .
F(e) = 2016 ⇒ C = 2014 ⇒ F(x) =
+ 2014 ⇒ F(1) = √3 + 2014
Đáp án: A
Bài 48: Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = ln(x +
) thỏa mãn F(0) = 1 . Chọn kết quả đúng
A. F(x) = x.ln(x +
) -
+ 2
B. F(x) = x.ln(x +
) -
- 2
C. F(x) = x.ln(x +
) -
+ 1
D. F(x) = x.ln(x +
) -
.
Lời giải:
Đặt u = ln(x +
) ta được
F(x) = x.ln(x +
) -
+ C
Vì F(0) = 1 nên C = 2
Vậy F(x) = x.ln(x +
) -
+ 2 .
Đáp án: A
Bài 49: Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) =
thỏa mãn F(π) = 2017 . Khi đó F(x) là hàm số nào dưới đây?
A. x.tanx + ln|cosx| + 2017 B. x.tanx - ln|cosx| + 2018
C. x.tanx + ln|cosx| + 2016 D. x.tanx - ln|cosx| + 2017 .
Lời giải:
Đặt u = x, dv =
dx ta được du = dx, v = tanx
Do đó F(x) = ∫
dx = x.tanx - ∫tanx.dx = x.tanx + ln|cosx| + C .
Vì F(π) = 2017 nên C = 2017 . Vậy F(x) = x.tanx + ln|cosx| + 2017 .
Đáp án: A
Bài 50: Tính F(x) =
dx . Chọn kết quả đúng
A. F(x) = tanx +
+
+ C
B. F(x) = tanx -
+
+ C
C. F(x) = tanx +
-
+ C
D. F(x) = tanx -
-
+ C .
Lời giải:
Biến đổi F(x) =
+
= tanx + I(x)
Tính I(x) bằng cách đặt u = x, dv =
dx ta được I(x) =
-
Tính -
=
= ln|
| + C
Kết quả F(x) = tanx +
+
+ C
Đáp án: A
Bài 51: Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = sinx +
thỏa mãn điều kiện
F(
) =
là
A. F(x) = -cosx + tanx + 1 - √2 B. F(x) = cosx + tanx + √2 - 1
C. F(x) = -cosx + tanx + √2 - 1 D. F(x) = -cosx + tanx .
Lời giải:
Ta có ∫(sinx +
)dx = -cosx + tanx + C ⇒ F(x) = -cosx + tanx + C
F(
) =
⇔ C = √2 - 1 .
Vậy F(x) = -cosx + tanx + √2 - 1
Đáp án: C
Bài 52: Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 2.sin5x + √x +
thỏa mãn đồ thị của hai hàm số F(x) và f(x) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung là
A. F(x) = -
cos5x +
x√x +
x + 1
B. F(x) =
cos5x +
x√x +
x + 1
C. F(x) = 10cos5x +
+
x + 1
D. F(x) = -
cos5x +
x√x +
x .
Lời giải:
Ta có F(x) = -
cos5x +
x√x +
x + C
và F(0) = f(0) ⇔ C = 1
Vậy F(x) = -
cos5x +
x√x +
x + 1
Đáp án: A
Bài 53: Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng (-2;3) . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên khoảng (-2;3) . Tính I =
(f(x) + 2x)dx , biết F(-1) = 1 , F(2) = 4 .
A. I = 6 B. I = 10 C. I = 3 D. I = 9 .
Lời giải:
Ta có I =
(f(x) + 2x)dx = (F(x) + x2)
= F(2) - F(-1) + 22 - (-1)2 = 6
Đáp án: A
Bài 54: Cho
f(x)dx = -5,
(f(x) - 2g(x))dx = 9. Tính I =
g(x)dx .
A. I = 14 B. I = -14 C. I = 7 D. I = -7 .
Lời giải:
(f(x) - 2g(x))dx = 9 ⇔
f(x)dx -
2g(x)dx = 9 ⇔
f(x)dx - 2
g(x)dx = 9.
⇔ - 5 - 2I = 9 ⇔ I = -7.
Đáp án: D
Bài 55: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;10] thỏa mãn
f(x)dx = 7 và
f(x)dx = 3 . Tính P =
f(x)dx +
f(x)dx .
A. P = 10 B. P = 4 C. P = 7 D. P = -4 .
Lời giải:
Ta có: P =
f(x)dx +
f(x)dx +
f(x)dx -
f(x)dx
=
f(x)dx -
f(x)dx = 7 - 3 = 4
Đáp án: B
Bài 56: Hàm số F(x) = (ax2 + bx + c)ex là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x2ex thì a+b+c bằng:
A. 3 B. 1 C. 3 D. -2 .
Lời giải:
Ta có F'(x) = f(x) ⇔ ax2 + (2a + b)x + b + c = x2
⇔
Vậy a + b + c = 1
Đáp án: B
Bài 57: Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = a + b.cos2x thỏa mãn
F(0) =
,F(
) =
,F(
) =
là
A. F(x) = -
x +
sin2x
B. F(x) = -
x +
sin2x +
C. F(x) = -
x -
sin2x +
D. F(x) = -
x +
sin2x -
.
Lời giải:
Ta có F(x) = ax +
sin2x + C và
Vậy F(x) = -
x +
sin2x +
Đáp án: B
Bài 58: Cho hàm số F(x) = ax3 + bx2 + cx + 1 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 2, f(2) = 3, f(3) = 4. Hàm số F(x) là
A. F(x) =
x2 - x + 1
B. F(x) = -
x2 + x + 1
C. F(x) = -
x2 - x + 1
D. F(x) =
x2 + x + 1.
Lời giải:
Ta có f(x) = F'(x) = 3ax2 + 2bx + c và
Vậy F(x) =
x2 + x + 1 .
Đáp án: D
Bài 59: Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = tanx.sin2x thỏa mãn điều kiện
F(
) = 0 là
A. F(x) = x -
sin2x +
-
B. F(x) = x +
cos2x +
- 1
C. F(x) =
cos3x +
D. F(x) = x +
sin2x -
.
Lời giải:
Ta có ∫tanx.sin2x.dx = ∫(1 - cos2x)dx = x -
sin2x + C ⇒ F(x) = x -
sin2x + C
và F(
) = 0 ⇔ C =
-
Vậy F(x) = x -
sin2x +
-
.
Đáp án: A
Bài 60: Cho hàm số f(x) = tan2x có nguyên hàm là F(x) . Đồ thị hàm số y = F(x) cắt trục tung tại điểm A(0;2) . Khi đó F(x) là
A. F(x) = tanx - x + 2. B. F(x) = tanx + 2 .
C. F(x) =
tan3x + 2 .
D. F(x) = cotx - x + 2 .
Lời giải:
F(x) = ∫f(x)dx = ∫tan2xdx = tanx - x + C.
Vì đồ thị hàm số y = F(x) đi qua điểm A(0;2) nên C = 2 .
Vậy F(x) = tanx - x +2 .
Đáp án: A
Bài 61: Tính các tích phân sau: I =
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải:
Ta có: x = (3x + 1) - (2x + 1) = (
-
)(
+
)
Nên I =
(
-
)dx =
=
Đáp án: B
Bài 62: Tính các tích phân sau J =
A.
B.
C.
D. 3
Lời giải:
Ta có x =
(
+
)(
-
)
Nên
=
.
Đáp án: C
Bài 63: Tính tích phân sau:
|x2 - 1|dx
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Lời giải:
=
|x2 - 1|dx =
-(x2 - 1)dx +
(x2 - 1)dx = (x -
)
+ (
- x)
= 1 -
+
- 2 -
+ 1 = 2
Đáp án: B
Bài 64: Tính tích phân sau
|sinx|dx
A. 1 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
Lời giải:
|sinx|dx =
-sinx.dx +
sinxdx = cos
- cos
= 1 -
+ 1 =
Đáp án: B
Bài 65: Tính tích phân sau
A. 2√2 B. 2√2 - 2 C. 3 D. 1
Lời giải:
=
|cosx - sinx|dx =
(cosx - sinx)dx +
(sinx - cosx)dx
= (sinx + cosx)
- (cosx + sinx)
= 2√2 - 2
Đáp án: B
Bài 66: Tính tích phân I =
|sin2x|dx ta được kết quả :
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Lời giải:
Nếu
≤ x ≤
⇔
≤ 2x ≤ π ⇒ sin2x ≥ 0
Nếu
≤ x ≤
⇔ π ≤ 2x ≤
⇒ sin2x ≤ 0
Khi đó: I =
|sin2x|dx =
sin2x.dx -
sin2x.dx
= -
cos2x
+
cos2x
= -
(-1 - 0) +
(0 + 1) = 1
Đáp án: C
Bài 67: Tính tích phân I =
|x2 - x|dx ta được kết quả I =
, khi đó ta có:
A. a = 1 B. a = 2 C. a = 3 D. a = 4
Lời giải:
Nhận xét: từ các đáp án ⇒ a ≥ 1
Cho x2 - x = 0 ⇔
( thỏa mãn)
Ta có bảng xét dấu của x2 - x trên đoạn [-1; a]
Khi đó I =
(x2 - x)dx -
(x2 - x)dx +
(x2 - x)dx
=
=
Do I =
⇔
=
⇔ 2a3 - 3a2 - 4 = 0 ⇔ (a - 2)(2a2 + a + 2) = 0 ⇒ a = 2
Đáp án: B
Bài 68: Tính tích phân I =
|x3 + x2 - x - 1|dx ta được kết quả I =
, khi đó tổng a + b là:
A. 7 B. 3 C. 5 D. 9
Lời giải:
Do x3 + x2 - x - 1 = (x - 1)(x + 1)2 ≤ 0 , ∀x ∈ [-1;1]
Khi đó I = -
(x3 + x2 - x - 1)dx = - (
+
-
- x)
=
⇒ a = 4, b = 3 ⇒ a + b = 7
Đáp án: A
Bài 69: Tính tích phân I =
ta được kết quả I = a + b.ln2 + c.ln3 ( với a, b, c là các số nguyên). Khi đó giá trị của biểu thức T = 2a3 + 3b - 4c là:
A. T = -20 B. T = 3 C. T = 22 D. T = 6
Lời giải:
Cho
, do x ∈ [-2;0] nên x = -1
Khi đó
I =
=
= 1 + 4ln2 - 2ln3 ⇒ a = 1, b = 4, c = -2
⇒ T = 2a3 + 3b - 4c = 22
Đáp án: C
Bài 70: Tính tích phân I =
x|x - a|dx, a > 0 ta được kết quả I = f(a) . Khi đó tổng
f(8) + f(
) có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
TH1: Nếu a ≥ 1 khi đó
I = -
x(x - a)dx = (-
+
)
=
-
⇒ f(8) =
-
=
TH 2: Nếu 0 < a < 1 khi đó I = -
x(x - a)dx +
x(x - a)dx
Khi đó f(8) + f(
) =
+
=
Đáp án: B
Bài 71: Tính tích phân I =
|2x - 2-x|dx ta được kết quả I =
( với a,b là các số nguyên dương). Khi đó J =
|2x - 3|dx có giá trị bằng:
A. J =
B. J = 2.
C. J =
D. J = 3.
Lời giải:
Cho 2x - 2-x = 0 ⇔
= 0 ⇔ 22x = 1 ⇔ x = 0
Khi đó I = -
(2x - 2-x)dx +
(2x - 2-x)dx =
=
⇒ a = 1, b = 2. Khi đó J =
|2x - 3|dx = J =
|2x - 3|dx =
Đáp án: A
Bài 72: Tính tích phân I =
|x + 1|dx .
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải:
Nhận xét: |x + 1| =
Do đó
I =
|x + 1|dx =
|x + 1|dx +
|x + 1|dx = -
(x + 1)dx +
(x + 1)dx
= -(
+ x)
+ (
+ x)
= 5
Đáp án: D
Bài 73: Biết I =
= a + lnb . Chọn đáp án đúng
A. a - b = 0
B. 2a + b = 4
C.
a + b = 1
D. ab = 4
Lời giải:
Áp dụng phương pháp đồng nhất hệ số ta có:
⇒
a + b = 1
Đáp án: C
Bài 74: Tính tích phân I =
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
.
Lời giải:
Đặt t =
⇒ t2 = 2x + 1 ⇔ x =
⇒ tdt = dx
x = 4 ⇒ t = 3, x = 0 ⇒ t = 1
2x2 + 4x + 1 = 2(
)2 = 4.
+ 1 =
.
Đáp án: A
Bài 75: Tính tích phân I =
A. I =
-
B. I =
+
C. I =
-
D. I =
-
Lời giải:
Đặt x = sint khi đó dx = costdt
Đổi cận: với x = 0 ⇒ t = 0; x =
⇒ t =
Ta có: I =
=
(1 - cos2t)dt
=
(t -
sin2t)
=
-
.
Đáp án: C
Bài 76: Tính tích phân I =
.
A. I =
B. I = -
C. I =
D. I = -
.
Lời giải:
Đặt u =
⇒ u2 = x2 + 1 ⇒ udu = xdx
x = 0 ⇒ u = 1 ; x = √3 ⇒ u = 2
=
(u2 - 1)du = (
- u)
=
.
Đáp án: C
Bài 77: Tính tích phân: I =
A.
+ ln
B.
- ln
C. ln
+ ln
D. ln
+ ln
Lời giải:
Đặt
ta suy ra
=
+ ln
Đáp án: A
Bài 78: Tính tích phân: I =
(x - 2)e2x + 1dx
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đặt
ta chọn
I =
(x - 2)e2x + 1
-
e2x + 1dx = e -
e2x + 1
=
Đáp án: B
Bài 79: Tính I =
A. ln4 - 2 B. ln3 - 1 D. ln4 - ln3 + 1 D. Đáp án khác
Lời giải:
Ta có:
⇔ 1 = A(x + 1)2 + Bx(x + 1) + Cx (*) .
oCách 1 :
(*) ⇔ (A + B)x2 + (2A + B + C) + A.
∀x≠{-1;0} ta có hệ sau:
oCách 2:
Cho x = 0 : thay vào (*) ta được: A = 1 .
Cho x = -1 : thay vào (*) ta được: C = -1 .
Với A = 1 và C = -1 , ta cho x = 1 ⇒ B = -1 .
Vậy
.
Đáp án: D
Bài 80: Tính tích phân J =
(2x2 + x + 1)ln(x + 2)dx
A.
ln2 -
B.
ln2 +
C.
ln2 -
D.
ln2 +
Lời giải:
Đặt
suy ra
J = (
x3 +
x2 + x)ln(x + 2)
-
= -
(4x2 - 5x + 16 -
)dx
= -
(
x3 -
x2 + 16x - 32ln(x + 2))
=
ln2 -
Đáp án: C
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều