Giải Toán 8 trang 20 Tập 1 Kết nối tri thức

Với Giải Toán 8 trang 20 Tập 1 trong Bài 4: Phép nhân đa thức Toán lớp 8 Tập 1 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 20.

HĐ1 trang 20 Toán 8 Tập 1: Hãy nhớ lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức trong trường hợp chúng có một biến bằng cách thực hiện phép nhân (5x2) . (3x2 – x – 4).

Lời giải:

Ta có (5x2) . (3x2 – x – 4) = 5x2 . 3x2 – 5x2 . x – 5x2 . 4

= 15x4 – 5x3 – 20x2.

HĐ2 trang 20 Toán 8 Tập 1: Bằng cách tương tự, hãy làm phép nhân (5x2y) . (3x2y – xy – 4y).

Lời giải:

Ta có (5x2y) . (3x2y – xy – 4y)

= 5x2y . 3x2y – 5x2y . xy – 5x2y . 4y

= (5.3)(x2.x2)(y.y) – 5(x2.x)(y.y) – (5.4)x2(y.y)

= 15x4y2 – 5x3y2 – 20x2y2.

Luyện tập 2 trang 20 Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:

a) (xy) . (x2 + xy – y2);

b) (xy + yz + zx) . (–xyz).

Lời giải:

a) (xy) . (x2 + xy – y2) = xy . x2 + xy . xy – xy . y2

= x3y + x2y2 – xy3.

b) (xy + yz + zx) . (–xyz) = xy . (–xyz) + yz . (–xyz) + zx . (–xyz)

= –x2y2z – xy2z2 – x2yz2.

Vận dụng trang 20 Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức: x3(x + y) – x(x3 + y3).

Lời giải:

Ta có x3(x + y) – x(x3 + y3) = x3 . x + x3 . y – x . x3 – x . y3

= x4 + x3y – x4 – xy3 = x3y – xy3.

HĐ3 trang 20 Toán 8 Tập 1: Hãy nhớ lại quy tắc nhân hai đa thức một biến bằng cách thực hiện phép nhân:

(2x + 3) . (x2 – 5x + 4).

Lời giải:

Ta có (2x + 3) . (x2 – 5x + 4)

= 2x . x2 – 2x . 5x + 2x . 4 + 3 . x2 – 3 . 5x + 3 . 4

= 2x3 – 10x2 + 8x + 3x2 – 15x + 12

= 2x3 + (3x2 – 10x2) + (8x – 15x) + 12

= 2x3 – 7x2 – 7x + 12.

HĐ4 trang 20 Toán 8 Tập 1: Bằng cách tương tự, hãy thử làm phép nhân (2x + 3y) . (x2 – 5xy + 4y2).

Lời giải:

Ta có (2x + 3y) . (x2 – 5xy + 4y2)

= 2x . x2 – 2x . 5xy + 2x . 4y2 + 3y . x2 – 3y . 5xy + 3y . 4y2

= 2x3 – 10x2y + 8xy2 + 3x2y – 15xy2 + 12y3

= 2x3 + 12y3 + (3x2y – 10x2y) + (8xy2 – 15xy2)

= 2x3 + 12y3 – 7x2y – 7xy2.

Lời giải bài tập Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: