Giải Toán 8 trang 16 Tập 2 Kết nối tri thức

Với Giải Toán 8 trang 16 Tập 2 trong Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số Toán lớp 8 Tập 2 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 16.

Luyện tập 1 trang 16 Toán 8 Tập 2: Tính các tổng sau:

a) 3x+1xy+2x1xy ;                                       

b) 3xx2+1+3x+1x2+1 .

Lời giải:

a) 3x+1xy+2x1xy=3x+1+2x1xy=5xxy=5y ;

b)  3xx2+1+3x+1x2+1=3x+(3x+1)x2+1=3x3x+1x2+1=1x2+1 .

HĐ3 trang 16 Toán 8 Tập 2: Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng 1x+1y .

Quy đồng mẫu hai phân thức đã cho.

Lời giải:

1x=yxy; 1y=xxy .

HĐ4 trang 16 Toán 8 Tập 2: Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức nhận được trong HĐ3 ta được kết quả của phép cộng 1x+1y .

Lời giải:

1x+1y= yxy+xxy=y+(x)xy=yxxy.

Luyện tập 2 trang 16 Toán 8 Tập 2: Tính tổng: 52x2(6x+y)+35xy(6x+y)

Lời giải:

Ta có: 52x2(6x+y)+35xy(6x+y)

= 25y10x2y(6x+y)+6x10x2y(6x+y)=25y+6x10x2y(6x+y) .

HĐ5 trang 16 Toán 8 Tập 2: Trừ các tử thức và giữ nguyên mẫu thức để tính x1x+12x+3x+1 .

Lời giải:

x1x+12x+3x+1=x12x+3x+1=x12x3x+1=x4x+1.

HĐ6 trang 16 Toán 8 Tập 2: Quy đồng mẫu của hai phân thức 1x+1  và 1x ; trừ các tử thức của hai phân thức nhận được và giữ nguyên mẫu thức chung để tính 1x+11x .

Lời giải:

Quy đồng: 1x+1=xx(x+1);  1x=x+1x(x+1) .

1x+11x= xx(x+1)x+1x(x+1)=xx1x(x+1)=1x(x+1) .

Lời giải bài tập Toán 8 Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: