Thực hành 2 trang 14 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Thực hành 2 trang 14 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép nhân đơn thức sau:

a) (4x3).(–6x3y);

b) (–2y).(–5xy2);

c) (–2a)3.(2ab)2.

Lời giải:

a) (4x3).(–6x3y)

= [4.(–6)].(x3.x3).y

= –24x6y.

b) (–2y).(–5xy2)

= [(–2).(–5)].x.(y.y2)

= 10xy3.

c) (–2a)3.(2ab)2

= (–2)3.a3.22.a2.b2

= [(–2)3.22].(a3.a2).b2

= [(–8).4].a5b2

= –32a5b2.

Lời giải bài tập Toán 8 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến hay, chi tiết khác:

Các bài học để học tốt Toán 8 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:


Giải bài tập lớp 8 Chân trời sáng tạo khác