Giải Toán 7 trang 36 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Với Giải Toán 7 trang 36 Tập 2 trong Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến Toán lớp 7 Tập 2 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Toán 7 trang 36.

Bài 3 trang 36 Toán 7 Tập 2: Cho đa thức A(y) = -5y4 - 4y2 + 2y + 7.

Tìm đa thức B(y) sao cho B(y) - A(y) = 2y3 - 9y2 + 4y.

Lời giải:

Do B(y) - A(y) = 2y3 - 9y2 + 4y nên B(y) = A(y) + 2y3 - 9y2 + 4y

B(y) = (-5y4 - 4y2 + 2y + 7) + 2y3 - 9y2 + 4y

B(y) = -5y4 - 4y2 + 2y + 7 + 2y3 - 9y2 + 4y

B(y) = -5y4 + 2y3 + (-4y2 - 9y2) + (2y + 4y) + 7

B(y) = -5y4 + 2y3 -13y2 + 6y + 7

Vậy B(y) = -5y4 + 2y3 -13y2 + 6y + 7.

Bài 4 trang 36 Toán 7 Tập 2: Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân trong Hình 3:

Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân trong Hình 3:

Lời giải:

Biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân là:

8x + 4x + 1 + 15x - 6 + 4x + 1

= (8x + 4x + 15x + 4x) + (1 - 6 + 1)

= 31x - 4

Vậy biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân là 31x - 4.

Bài 5 trang 36 Toán 7 Tập 2: Cho tam giác (Hình 4) có chu vi bằng 12t  3. Tìm cạnh chưa biết của tam giác đó.

Cho tam giác (Hình 4) có chu vi bằng 12t - 3

Lời giải:

Độ dài cạnh còn lại của tam giác bằng:

12t - 3 - (3t + 8) - (4t - 7)

= 12t - 3 - 3t - 8 - 4t + 7

= (12t - 3t - 4t) + (-3 - 8 + 7)

= 5t - 4

Bài 6 trang 36 Toán 7 Tập 2: Cho ba đa thức P(x) = 9x4 - 3x3 + 5x - 1; Q(x) = -2x3 - 5x2 + 3x - 8;

R(x) = -2x4 + 4x2 + 2x - 10.

Tính P(x) + Q(x) + R(x) và P(x) - Q(x) - R(x).

Lời giải:

P(x) + Q(x) + R(x) = (9x4 - 3x3 + 5x - 1) + (-2x3 - 5x2 + 3x - 8) + (-2x4 + 4x2 + 2x - 10)

= 9x4 - 3x3 + 5x - 1 - 2x3 - 5x2 + 3x - 8 - 2x4 + 4x2 + 2x - 10

= (9x4 - 2x4) + (-3x3 - 2x3) + (-5x2 + 4x2) + (5x + 3x + 2x) + (-1 - 8 - 10)

= 7x4 - 5x3 - x2 + 10x - 19

P(x) - Q(x) - R(x) = (9x4 - 3x3 + 5x - 1) - (-2x3 - 5x2 + 3x - 8) - (-2x4 + 4x2 + 2x - 10)

= 9x4 - 3x3 + 5x - 1 + 2x3 + 5x2 - 3x + 8 + 2x4 - 4x2 - 2x + 10

= (9x4 + 2x4) + (-3x3 + 2x3) + (5x2 - 4x2) + (5x - 3x - 2x) + (-1 + 8 + 10)

= 11x4 - x3 + x2 + 17

Bài 7 trang 36 Toán 7 Tập 2: Cho đa thức P(x) = x3 - 4x2 + 8x - 2. Hãy viết P(x) thành tổng của hai đa thức bậc bốn.

Lời giải:

Đặt A(x) = x4 + x3 - 4x2.

Khi đó P(x) = A(x) + B(x).

Suy ra B(x) = P(x) - A(x)

B(x) = (x3 - 4x2 + 8x - 2) - (x4 + x3 - 4x2)

B(x) = x3 - 4x2 + 8x - 2 - x4 - x3 + 4x2

B(x) = -x4 + (x3 - x3) + (-4x2 + 4x2) + 8x - 2

B(x) = -x4 + 8x - 2.

Vậy P(x) = (x4 + x3 - 4x2) + (-x4 + 8x - 2).

Bài 8 trang 36 Toán 7 Tập 2: Cho hình vuông cạnh 2x và bên trong là hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và 3 (Hình 5).

Cho hình vuông cạnh 2x và bên trong là hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và 3

Tìm đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh.

Lời giải:

Biểu thức biểu thị diện tích hình vuông là: 2x . 2x = 4x2.

Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật là: 3x.

Biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh là: 4x2 - 3x.

Bài 9 trang 36 Toán 7 Tập 2:

a) Thực hiện phép tính: (3x - 1) + [(2x2 + 5x) + (4 - 3x)].

b) Cho A = 4x + 2, C = 5 - 3x2. Tìm đa thức B sao cho A + B = C.

Lời giải:

a) (3x - 1) + [(2x2 + 5x) + (4 - 3x)]

= 3x - 1 + 2x2 + 5x + 4 - 3x

= 2x2 + (3x + 5x - 3x) + (-1 + 4)

= 2x2 + 5x + 3

b) Do A + B = C nên B = C - A

B = 5 - 3x2 - (4x + 2)

B = 5 - 3x2 - 4x - 2

B = -3x2 - 4x + (5 - 2)

B = -3x2 - 4x + 3

Vậy B = -3x2 - 4x + 3.

Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến Chân trời sáng tạo hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 7 Chân trời sáng tạo khác