Giải Toán 7 trang 21 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Với Giải Toán 7 trang 21 Tập 1 trong Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ Toán lớp 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Toán 7 trang 21.

Bài 4 trang 21 Toán 7 Tập 1: Viết các số 0,258;0,1254;0,06252 dưới dạng lũy thừa cơ số  0,5.

Lời giải:

0,258=0,528=0,52.8=0,516;

0,1254=0,534=0,53.4=0,512;

0,06252=0,542=0,54.2=0,58.

Bài 5 trang 21 Toán 7 Tập 1: Tính nhanh

M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)…(100 – 502).

Lời giải:

M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)…(100 – 502)

M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)… (100 – 92) .(100 – 102) .(100 – 112) …(100 – 502)

M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)… (100 – 92). (100 – 100) .(100 – 112) …(100 – 502)

M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)… (100 – 92) .0.(100 – 112) …(100 – 502)

M = 0

Vậy M = 0

Bài 6 trang 21 Toán 7 Tập 1: Tính:

a) 374.375:377;

b) 785:784.78;

c) 0,63.0,68:0,67.0,62.

Lời giải:

a)374.375:377

=374+5:377

=379:377=3797=372  

b)785:784.78

=7854.78=781.781

=781+1=782

c)0,63.0,68:0,67.0,62

=0,63+8:0,67+2

=0,611:0,69

=0,6119=0,62

Bài 7 trang 21 Toán 7 Tập 1: Tính:

a) 25+122;

b) 0,751123;

c) 3515:0,365;

d) 1138:493.

Lời giải:

a)25+122=410+5102

=9102=92102=81100

b) 0,751123=34323

=34643=343

=3343=2764;

c) 3515:0,365=315515:9255

315515:32525=315515:325525

315515:310510315515.510310315.510515.310

35.310.510510.55.310=3555=355;

d) 1138:493=238:2323

=238:232.3=238:236

=2386=232

Bài 8 trang 21 Toán 7 Tập 1: Tính giá trị các biểu thức.

a) 43.97275.82;

b) 23.273.46;

c) 0,25.0,0930,27.0,34;

d) 23+24+2572.

Lời giải:

a) 43.97275.82=223.327335.232

=26.314315.26=26.314314.3.26=13;

b) 23.273.46=23+73.226=2103.212

=2103.212=2103.210.22=13.22=13.4=112;

c) 0,25.0,0930,27.0,34=0,25.0,3230,27.0,34

=0,25.0,360,27.0,34=0,25.0,34.0,320,25.0,22.0,34

=0,320,22=0,30,22=322=94;

d) 23+24+2572=8+16+3249=5649=87.

Bài 9 trang 21 Toán 7 Tập 1:

a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97.1024kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35.1022kg. Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng.

b) Sao Mộc cách Trái Đất khoảng 8,27.108km, Sao Thiên Vương cách Trái Đất khoảng 3,09.109km. Sao nào ở gần Trái Đất hơn?

(Theo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hệ_Mặt_Trời)

Lời giải:

a) Ta có: 5,97.1024 kg = 5,97.102.1022 kg = 5,97.100.1022 kg = 597.1022 kg.

Tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng là:

597.1022 + 7,35.1022 = (597 + 7,35).1022 = 604,35.1022 (kg)

Vậy tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng là 604,35.1022kg.

b) Ta có: 3,09.109 km = 30,9.108 km.

Vì 30,9 > 8,27 nên 30,9.108 > 8,27.108

Do đó 8,27.108 km < 3,09.109 km nên sao Mộc gần Trái Đất hơn.

Vậy sao Mộc gần Trái Đất hơn.

Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ Chân trời sáng tạo hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 7 Chân trời sáng tạo khác