15 Bài tập Phép nhân đa thức một biến (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Với 15 bài tập trắc nghiệm Phép nhân đa thức một biến Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.

Câu 1. Với a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ; kết quả của phép tính axm. bxn bằng:

A. abxm + n;

B. abxm - n;

C. (a – b)xm;

D. (a + b)xm;

Câu 2. Tính 2x3. 5x4 ta thu được kết quả là:

A. 10x4;

B. 10x3;

C. 10x7;

D. 10x12.

Câu 3. Tính –4xm. 3xn + 1 (với m, n ℕ)ta thu được kết quả là:

A. –12xm + n + 1;

B. 12xm + n + 1;

C. 12xm.(n + 1);

D. –12xm.(n + 1).

Câu 4. Tích 2x(x + 1) có kết quả bằng:

A. 2x2 + 2x;

B. 2x2 – 2x;

C. 2x + 2;

D. 2x2 – 2.

Câu 5. Chọn câu đúng.

A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1;

B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2;

C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1;

D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2.

Câu 6. Tìm hệ số cao nhất của đa thức P(x) = (2x – 1)(3x2 – 7x + 5).

A. –5;

B. 17;

C. –17;

D. 6.

Câu 7. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: P(x) = 5x2 – [4x2 – 3x(x – 2)] với x = 2.

A. P(x) = 4x2 – 6x; P(2) = 2;

B. P(x) = 4x2 + 6x; P(2) = 4;

C. P(x) = 4x2 – 6x; P(2) = 4;

D. P(x) = 4x2 + 6x; P(2) = 4;

Câu 8. Biết 5(2x − 1) − 4(8 − 3x) = 84. Giá trị của x là:

A. x = 4;

B. x = 4,5;

C. x = 5;

D. x = 5,5.

Câu 9. Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:

A. S = x2 + 5x;

B. S = 2(x2 + 5x);

C. S = 2x + 5;

D. S = x2 – 5x.

Câu 10. Cho biểu thức P(x) = x2(x2 + x + 1) – 3x(x – a) + 4. Tìm a sao cho tổng các hệ số của đa thức bằng –2.

A. –1;

B. 1;

C. –2;

D. 2.

Câu 11. Giả sử 3 kích thước của một hình hộp chữ nhật là x; x + 1; x – 1 (cm) với x > 1. Thể tích hình hộp chữ nhật này là:

A. x3 + x (cm3);

B. x3 – x (cm3);

C. x2 + x (cm3);

D. x2 – x (cm3);

Câu 12. Cho hai hình chữ nhật như hình vẽ.

15 Bài tập Phép nhân đa thức một biến (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh là:

A. 5x2 + 17x + 8 ;

B. 5x2 + 9x + 2 ;

C. 5x2 + 17x – 2 ;

D. 5x2 – 9x – 2 .

Câu 13. Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.

A. B ⁝ 10 với mọi m ∈ ℤ;

B. B ⁝ 15 với mọi m ∈ ℤ;

C. B ⁝ 9 với mọi m ∈ℤ;

D. B ⁝ 20 với mọi m ∈ ℤ.

Câu 14. Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11)

Và B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3.

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. A = B;

B. A = 25B;

C. A = 25B + 1;

D. A = 2B.

Câu 15. Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân (x2 + x + 1)(x3 – 2x + 1) ta được kết quả:

A. 1;

B. –2;

C. –3;

D. 3.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


Giải bài tập lớp 7 Cánh diều khác