Bài 2 trang 20 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Bài 2 trang 20 Toán lớp 7 Tập 1: So sánh:

a) (− 2)4 . (− 2)5 và (− 2)12 : (− 2)3;

b) 122.1261242;

c) (0,3)8 : (0,3)2(0,3)23;

d) 325:322323.

Lời giải:

a) Ta có: (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)4 + 5 = (− 2)9;

(− 2)12 : (− 2)3 = (− 2)12 – 3 = (− 2)9.

Ta thấy: (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)= (− 2)12 : (− 2)3.

Vậy (− 2)4 . (− 2)= (− 2)12 : (− 2)3.

b) Ta có: 122.126=122+6=128;

1242=124.2=128.

Ta thấy 122.126=128=1242.

Vậy 122.126=1242.

c) (0,3)8 : (0,3)2(0,3)23

Ta có: (0,3)8 : (0,3)2 = (0,3)8 – 2 = (0,3)6;

(0,3)23=(0,3)2.3=(0,3)6.

Ta thấy (0,3)8 : (0,3)2 = (0,3)6 = (0,3)23.

Vậy (0,3)8 : (0,3)2 = (0,3)23.

d) 325:322323.

Ta có 325:323=3253=322=  322;

Vậy 325:323=  322.

Lời giải bài tập Toán 7 Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ hay, chi tiết khác:

Các bài học để học tốt Toán 7 Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


Giải bài tập lớp 7 Cánh diều khác