Toán lớp 5 Cánh diều Bài 24: Em vui học toán (trang 62, 63, 64)
Với lời giải bài tập Toán lớp 5 Bài 24: Em vui học toán trang 62, 63, 64 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 5.
Video Giải Toán lớp 5 Bài 24: Em vui học toán - Cô Hà Linh (Giáo viên VietJack)
Giải Toán lớp 5 trang 62 Bài 1:
b) Hãy tìm hiểu về ý nghĩa số căn cước công dân rồi chia sẻ với bạn:
Lời giải:
a)
- Số nhà được sử dụng để xác định vị trí cụ thể của một ngôi nhà, căn hộ hoặc tòa nhà trong một khu vực nhất định.
- Biển số xe được sử dụng để định danh và xác định các phương tiện giao thông; quản lý và kiểm soát xe cơ giới, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng về pháp lý và sử dụng của các phương tiện.
b) Ý nghĩa số căn cước công dân:
- 3 chữ số đầu tiên: là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh.
- Chữ số tiếp theo: cho biết thế kỷ được sinh ra và giới tính
- 2 chữ số tiếp theo: là hai chữ số cuối của năm sinh
- 6 chữ số cuối cùng: là khoảng số ngẫu nhiên.
c) Ví dụ
001153000257 thì trong đó:
- Số 001 là mã thành phố Hà Nội
- Số 1 thể hiện giới tính Nữ, sinh tại thế kỷ 20
- Số 53 thể hiện công dân sinh năm 1953 (thuộc thế kỷ 20)
- Số 000257 là dãy số ngẫu nhiên.
Giải Toán lớp 5 trang 63 Bài 2:
a) Thảo luận đề xuất ý tưởng làm công cụ học số thập phân
b) Làm công cụ học số thập phân theo ý tưởng của nhóm em.
Lời giải:
a) Sơ đồ giá trị vị trí thập phân, bảng lật số thập phân,..
b) Ví dụ: Làm bảng lật số thập phân
Bước 1: Chuẩn bị giấy trắng, bìa cứng, lò xo, dụng cụ đục lỗ, keo dán, thước kẻ, bút, kéo.
Bước 2: Cắt các mảnh giấy màu và viết các số từ 0 đến 9
Bước 3: Gập miếng bìa cứng thành khung hình tam giác, đục lỗ ở phần đỉnh và lồng phần lo xo.
Bước 4: Lồng các mảnh giấy vào lò xo.
Giải Toán lớp 5 trang 64 Bài 3:
b) Trò chơi “Đố bạn”
Nêu một câu hỏi bất kì đố bạn sử dụng công cụ học số thập phân để thực hiện.
Lời giải:
a)
0,6: 0 đơn vị, 6 phần mười
9,3: 9 đơn vị, 3 phần mười
7,21: 7 đơn vị. 2 phần mười, 1 phần trăm
457,012: 4 trăm, 5 chục, 7 đơn vị; 0 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn
Một trăm hai mươi lăm đơn vị, năm mươi mốt phần trăm: 125,51
1 trăm, 2 chục, 5 đơn vị, 5 phần mười, 1 phần trăm
Tám mươi sáu phẩy không trăm sáu mươi tám: 86,068
8 chục, 6 đơn vị; 0 phần mười, 6 phần trăm, 8 phần nghìn.
b)
- Đố bạn biểu diễn số 253,382.
- So sánh hai số 128,123 và 128,185…
Các bài học để học tốt Toán lớp 5 Bài 24: Em vui học toán:
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 5 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Toán lớp 5 Bài 28: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, …
Toán lớp 5 Bài 29: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 5 Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Cánh diều
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều