Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)
Lý thuyết & 10 bài tập Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục lớp 2 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục lớp 2.
I. Lý thuyết
Ví dụ: Đặt tính rồi tính
a) 40 - 8
· 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1 · 4 trừ 1 bằng 3, viết 3 Vậy: 40 - 8 = 32 |
b) 50 - 36
· 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1 · 3 thêm 1 bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1, viết 1 Vậy: 50 - 36 = 14 |
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Tính
Hướng dẫn giải:
Bài 2. Đặt tính rồi tính
40 - 15 |
60 - 34 |
70 - 29 |
50 - 8 |
Hướng dẫn giải:
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 40 cm - 7 cm = …… cm |
c) 80 dm - 29 dm = …… dm |
b) 30 l - 8 l = …… l |
d) 70 l - 34 l = …… l |
Hướng dẫn giải:
a) 40 cm - 7 cm = 33 cm |
c) 80 dm - 29 dm = 51 dm |
b) 30 l - 8 l = 22 l |
d) 70 l - 34 l = 36 l |
Bài 4. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
a) 60 cm - 28 cm …… 40 cm - 9 cm |
c) 50 l - 29 l …… 70 l - 58 l |
b) 40 dm - 19 dm …… 30 dm - 9 dm |
d) 60 l - 19 l …… 50 l - 8 l |
Hướng dẫn giải:
a) Giải thích: 60 cm - 28 cm = 32 cm 40 cm - 9 cm = 31 cm So sánh: 32 > 31 Vậy: 60 cm - 28 cm > 40 cm - 9 cm |
c) Giải thích: 50 l - 29 l = 21 l 70 l - 58 l = 12 l So sánh: 21 > 12 Vậy: 50 l - 29 l > 70 l - 58 l |
b) Giải thích: 40 dm - 19 dm = 21 dm 30 dm - 9 dm = 21 dm So sánh: 21 = 21 Vậy: 40 dm - 19 dm = 30 dm - 9 dm |
d) Giải thích: 60 l - 19 l = 41 l 50 l - 8 l = 42 l So sánh: 41 < 42 Vậy: 60 l - 19 l < 50 l - 8 l |
Bài 5. Tuấn có 30 viên bi. Tuấn cho em 14 viên bi. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Tuấn còn lại số bi là:
30 - 14 = 16(viên)
Đáp số: 16 viên bi
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Chọn ý đúng. Số bị trừ là 50. Số trừ là 17. Vậy hiệu là:
A. 53
B. 23
C. 43
D. 33
Bài 2. Chọn ý đúng. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả nhỏ nhất?
A. 50 - 26
B. 30 - 9
C. 80 - 54
D. 70 - 25
Bài 3. Chọn ý đúng. Kết quả của phép tính 90 - 38 là:
A. 52
B. 62
C. 54
D. 56
Bài 4. Tính
Bài 5. Đặt tính rồi
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 80 cm - 57 cm = …… cm |
c) 70 dm - 34 dm = …… dm |
b) 40 l - 27 l = …… l |
d) 50 l - 38 l = …… l |
Bài 7. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
a) 50 cm - 7 cm …… 60 cm - 29 cm |
c) 90 l - 69 l …… 70 l - 30 l |
b) 30 dm - 9 dm …… 90 dm - 57 dm |
d) 70 l - 47 l …… 50 l - 27 l |
Bài 8. Số?
a)
b)
Bài 9. Vườn nhà bà Đào có trồng 30 cây nhãn. Số cây vải ít hơn số cây nhãn là 11 cây. Hỏi vườn nhà bà Đào trồng bao nhiêu cây vải?
Bài 10. An có 40 que tính. Hạnh có ít hơn An 9 que tính. Hỏi Hạng có bao nhiêu que tính?
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - CTST