Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)
Lý thuyết & 10 bài tập Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 lớp 2 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 lớp 2.
I. Lý thuyết
Ví dụ: Đặt tính rồi tính
a) 26 - 9
· 6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7, nhớ 1 · 2 trừ 1 bằng 1, viết 1 Vậy: 26 - 9 = 17 |
b) 55 - 28
· 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1 · 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2 Vậy: 55 - 28 = 27 |
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Tính
Hướng dẫn giải:
Bài 2. Đặt tính rồi tính
Hướng dẫn giải:
Bài 3. Số?
Hướng dẫn giải:
Bài 4. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
a) 45 cm - 29 cm …… 84 cm - 39 cm |
c) 42 l - 18 l …… 57 l - 39 l |
b) 37 dm - 18 dm …… 41 dm - 26 dm |
d) 81 l - 39 l …… 54 l - 9 l |
Hướng dẫn giải:
a) Giải thích: 45 cm - 29 cm = 16 cm 84 cm - 39 cm = 45 cm So sánh: 16 < 45 Vậy: 45 cm - 29 cm < 84 cm - 39 cm |
c) Giải thích: 42 l - 18 l = 24 l 57 l - 39 l = 18 l So sánh: 24 > 18 Vậy: 42 l - 18 l > 57 l - 39 l |
b) Giải thích: 37 dm - 18 dm = 15 dm 41 dm - 26 dm = 15 dm So sánh: 15 = 15 Vậy: 37 dm - 18 dm = 41 dm - 26 dm |
d) Giải thích: 81 l - 39 l = 42 l 54 l - 9 l = 15 l So sánh: 42 > 15 Vậy: 81 l - 39 l > 54 l - 9 l |
Bài 5. Vườn nhà ông Hùng có trồng 45 cây nhãn, số cây xoài ít hơn số cây nhãn 9 cây. Hỏi vườn nhà ông Hùng trồng bao nhiêu cây xoài?
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Vườn nhà ông Hùng trồng số cây xoài là:
45 - 9 = 36 (cây)
Đáp số: 36 cây xoài
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Chọn ý đúng. Số bị trừ là 65. Số trừ là 29. Vậy hiệu là:
A. 46
B. 36
C. 47
D. 37
Bài 2. Chọn ý đúng. Tuấn có 36 viên bi. Hùng có ít hơn Tuấn 9 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
A. 28 viên bi
B. 29 viên bi
C. 26 viên bi
D. 27 viên bi
Bài 3. Tính
Bài 4. Đặt tính rồi tính
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 56 cm - 27 cm = …… cm |
d) 71 l - 24 l = …… l |
b) 31 dm - 18 dm = …… cm |
e) 42 l - 27 l = …… l |
c) 83 l - 26 l = …… l |
f) 94 cm - 68 cm = …… cm |
Bài 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
a) 71 cm - 35 cm …… 67 cm - 29 cm |
d) 84 cm - 29 cm …… 64 cm - 9 cm |
b) 64 dm - 29 dm …… 55 dm - 19 dm |
e) 55 dm - 18 dm …… 47 dm - 18 dm |
c) 40 l - 15 l …… 41 l - 16 l |
f) 43 l - 9 l …… 51 l - 16 l |
Bài 7. Số?
Bài 8. Trong 1 ngày, đội 1 làm được 51 sản phẩm, đội 2 làm được 48 sản phẩm. Hỏi trong 1 ngày, đội 1 làm được nhiều hơn đội 2 bao nhiêu sản phẩm?
Bài 9. Tuấn có 34 viên bi. Minh có ít hơn Tuấn 8 viên. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi?
Bài 10. Một cửa hàng có 55 thùng sữa. Cửa hàng đã bán được 39 thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng sữa?
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - CTST