Các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Lý thuyết & 10 bài tập Các số có ba chữ số lớp 2 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Các số có ba chữ số lớp 2.

I. Lý thuyết

Cho các số: 256, 340, 104, 483

Các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Chọn các đọc tương ứng với số:

Các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hướng dẫn giải:

Các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 2. Số?

a)

Các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

b)

Các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hướng dẫn giải:

a)

Các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

b)

Các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 3. Số?

Số 542 gồm: ….. trăm, ….. chục, ….. đơn vị

Số 694 gồm: ….. trăm, ….. chục, ….. đơn vị

Số 346 gồm: ….. trăm, ….. chục, ….. đơn vị

Số 197 gồm: ….. trăm, ….. chục, ….. đơn vị

Hướng dẫn giải:

Số 542 gồm: 5 trăm, 4 chục, 2 đơn vị

Số 694 gồm: 6 trăm, 9 chục, 4 đơn vị

Số 346 gồm: 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị

Số 197 gồm: 1 trăm, 9 chục, 7 đơn vị

Bài 4. Hoàn thành bảng sau

Các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hướng dẫn giải:

Các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 5. Số?

Bác Mai đã nhập về cửa hàng số lượng cái bút như bức tranh. Hỏi bác Mai đã nhập về cửa hàng bao nhiêu cái bút?

Các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Câu trả lời:

Bác Mai nhập về …… thùng có 100 cái bút và …… thùng có 10 cái bút

Vậy: Bác Mai đã nhập về của hàng ………. cái bút

Hướng dẫn giải:

Bác Mai nhập về 3 thùng có 100 cái bút và 1 thùng có 10 cái bút

Vậy: Bác Mai đã nhập về của hàng 310 cái bút

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Số có chữ số hàng trăm bằng 4 là:

A. 645

B. 497

C. 354

D. 249

Bài 2. Chọn ý đúng. Số 240 được đọc là:

A. Hai bốn không

B. Hai bốn mươi

C. Hai trăm bốn

D. Hai trăm bốn mươi

Bài 3. Chọn ý đúng. Cho dãy số: 180, 190, ……, ……, ……, 230, 240. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:

A. 200, 210, 220

B. 210, 200, 220

C. 220, 210, 200

D. 200, 220, 210

Bài 4. Chọn ý đúng. Từ 100 đến 200 có bao nhiêu số tròn chục?

A. 10 số

B. 11 số

C. 9 số

D. 8 số

Bài 5. Hoàn thành bảng sau

Các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 100, 200, ………, ………, ………, 600, ………., ………., 900, 1 000

b) 210, 220, 230, ………, ………, ………, 270, ………., ……….

c) 845, 846, 847, ………, ………, 850, ………., ………., ………., 854

d) 481, 482, ………, ………, 485, 486, ………., ………., ………., 490

Bài 7. Số

Các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 8. Số?

Anh Tuấn vừa nhập về 4 thùng và 7 hộp bút bi. Biết 1 thùng có 100 cái bút bi, 1 hộp có 10 cái bút bi. Vậy anh Tuấn vừa nhập về ………. cái bút

Bài 9. Số?

Cô Hoa vừa nhập về 3 thùng và 2 hộp bút màu. Biết 1 thùng có 100 cái bút màu, 1 hộp có 10 cái bút màu

a) Vậy cô Hoa vừa nhập về ………. cái bút màu.

b) Cô Hoa muốn nhập về 450 cái bút màu. Vậy cô Hoa cần mua …… thùng, …… hộp bút chì màu

Bài 10. Số?

Một thùng có 10 hộp bánh, mỗi hộp bánh có 10 cái bánh

a) Một thùng có tất cả ……. cái bánh

b) Cô Hồng muốn mua 400 cái bánh. Vậy cô Hồng cần mua ……… thùng bánh

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác