Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Lý thuyết & 10 bài tập Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị lớp 2 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị lớp 2.

I. Lý thuyết

Số 453 gồm 4 trăm, 5 chục, 3 đơn vị

Nên: 453 = 400 + 50 + 3

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Viết (theo mẫu):

Mẫu: 564 = 500 + 60 + 4

a) 165

b) 745

c) 321

d) 147

Hướng dẫn giải:

a)

Số 165 gồm: 1 trăm, 6 chục, 4 đơn vị

Vậy: 165 = 100 + 60 + 4

b)

Số 745 gồm: 7 trăm, 4 chục, 5 đơn vị

Vậy: 745 = 700 + 40 + 5

c)

Số 321 gồm: 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị

Vậy: 321 = 300 + 20 + 1

d)

Số 147 gồm: 1 trăm, 4 chục, 7 đơn vị

Vậy: 147 = 100 + 40 + 7

Bài 2. Hoàn thành bảng sau:

Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hướng dẫn giải:

Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hướng dẫn giải:

Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 645 = …… + …… + ……

b) 784 = …… + …… + ……

c) 164 = …… + …… + ……

d) 378 = …… + …… + ……

e) 981 = …… + …… + ……

Hướng dẫn giải:

a) 645 = 600 + 40 + 5

b) 784 = 700 + 80 + 4

c) 164 = 100 + 60 + 4

d) 378 = 300 + 70 + 8

e) 981 = 900 + 80 + 1

Bài 5. Nối:

Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hướng dẫn giải:

Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Số 648 gồm:

A. 6 trăm, 4 chục, 8 đơn vị

B. 8 trăm, 4 chục, 6 đơn vị

C. 4 trăm, 6 chục, 8 đơn vị

D. 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị

Bài 2. Chọn ý đúng. Số 780 được viết thành tổng là:

A. 70 + 80

B. 700 + 00 + 8

C. 700 + 80

D. 7 + 8

Bài 3. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị

a) 451

e) 467

b) 310

f) 346

c) 709

g) 401

d) 689

h) 980

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 415 = …… + …… + ……

b) 973 = …… + …… + ……

c) 460 = …… + …… + ……

d) 999 = …… + …… + ……

e) 106 = …… + …… + ……

Bài 5. Hoàn thành bảng sau:

Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 6. Điền vào ô trống còn thiếu

Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 7. Nối:

Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 8. Hoàn thành bảng sau:

Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 9. Điền vào ô trống còn thiếu

Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 10. Nối:

Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác