Xác định các tập hợp sau đây. (-Vô cực;0] hợp [-pi;pi]
Bài 6 trang 25 Toán lớp 10 Tập 1: Xác định các tập hợp sau đây:
a) (– ∞; 0] ∪ [– π; π];
b) [– 3,5; 2] ∩ (– 2; 3,5);
c) (– ∞; ] ∩ [1; +∞);
d) (– ∞; ] \ [1; +∞);
Lời giải:
a) Ta có: (– ∞; 0] = {x ∈ ℝ| x ≤ 0}và [– π; π] = {x ∈ ℝ| – π ≤ x ≤ π}
⇒ (– ∞; 0] ∪ [– π; π] = {x ∈ ℝ| x ≤ 0 hoặc – π ≤ x ≤ π} = {x ∈ ℝ| x ≤ π} = [– ∞; π] .
Vậy (– ∞; 0] ∪ [– π; π] = [– ∞; π] .
b) Ta có: [– 3,5; 2] = {x ∈ ℝ| – 3,5 ≤ x ≤ 2} và (– 2; 3,5) ={x ∈ ℝ| – 2 < x < 3,5}
⇒ [– 3,5; 2] ∩ (– 2; 3,5) = {x ∈ ℝ| – 3,5 ≤ x ≤ 2, – 2 < x < 3,5} = {x ∈ ℝ| – 2 < x ≤ 2} = (– 2; 2].
Vậy [– 3,5; 2] ∩ (– 2; 3,5) = (– 2; 2].
c) Ta có (– ∞; ] = {x ∈ ℝ| x ≤ } và [1; +∞) = {x ∈ ℝ| x ≥ 1}.
⇒ (– ∞; ] ∩ [1; +∞) = {x ∈ ℝ| x ≤ , x ≥ 1} = {x ∈ ℝ| 1 ≤ x ≤ ]
Vậy (– ∞; ] ∩ [1; +∞) = [1; ].
d) Ta có (– ∞; ] = {x ∈ ℝ| x ≤ } và [1; +∞) = {x ∈ ℝ| x ≥ 1}
⇒ (– ∞; ] \ [1; +∞) = {x ∈ ℝ| x ≤ } nhưng không thỏa mãn x ≥ 1} = {x ∈ ℝ| x < 1} = (– ∞; 1).
Vậy (– ∞; ] \ [1; +∞) = (– ∞; 1).
Lời giải bài tập Toán 10 Bài 3: Các phép toán trên tập hợp hay, chi tiết khác:
Các bài học để học tốt Toán 10 Bài 3: Các phép toán trên tập hợp:
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Toán 10 Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Toán 10 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST