Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1 (có đáp án): Mạng máy tính với cuộc sống
Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin 10 Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin học 10.
Câu 1. Những lợi ích của mạng xã hội?
A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người.
B. Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm.
C. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2. Những hạn chế của mạng xã hội?
A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 3. Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội?
A. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội.
B. Luôn đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng.
C. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 4. Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?
A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.
B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính.
C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội.
D. Truy cập vào các liên kết lạ.
Câu 5. Điều nào sau đây được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên internet?
A. Đưa thông tin cá nhân lên mạng xã hội.
B. Đăng kí khóa học tiếng Anh trực tuyến.
C. Liên tục nạp số tiền lớn vào tài khoản game trên mạng.
D. Mở thư điện tử và liên kết đến địa chỉ web không rõ nguồn gốc.
Câu 6. Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:
A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.
D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 7. Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình?
A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết.
B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử.
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất.
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ.
Câu 8. Cách làm nào sau đây giúp phòng ngừa tác hại của Internet?
A. Thường xuyên truy cập Internet tìm thông tin về virus
B. Thỉnh thoảng chạy phần mềm diệt virus cho máy tính.
C. Luôn tra cứu thông tin trên Internet khi làm các bài tập.
D. Thoải mái sử dụng internet trong một ngày.
Câu 9. Con đường nào không lây, truyền virus:
A. Gmail.
B. Truy cập các trang web.
C. Màn hình máy tính.
D. Thẻ nhớ, USB.
Câu 10. Đâu là tác hại khi tham gia internet?
A. Giúp tìm kiếm thông tin.
B. Chia sẻ thông tin.
C. Bị rủ rê tham gia các hoạt động phi pháp trên mạng xã hội.
D. Học tập online.
Câu 11. Em sẽ làm gì trong các trường hợp sau: “Được một nhóm bạn truyền cho một địa chỉ website nhưng dặn là phải bí mật, không để người lớn biết”.
A. Bí mật bấm vào xem địa chỉ website để xem.
B. Nhờ người lớn hướng dẫn mở website để xem.
C. Bấm vào xem và gửi địa chỉ website cho các bạn khác.
D. Không bấm vào và báo cáo với người lớn.
Câu 12. Đâu không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 13. E-Payment có nghĩa là gì?
A. Thương mại điện tử.
B. Ngân hàng điện tử.
C. Thanh toán điện tử.
D. Thông tin số.
Câu 14. Phát biểu nào sao đây là sai ?
A. Trong một mạng máy tính các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong một mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.
Câu 15. Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)….. để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”.
A. Liên lạc với nhau – dữ liệu – thông tin – thiết bị
B. Dữ liệu – thông tin – liên lạc với nhau – thiết bị
C. Thông tin – dữ liệu – liên lạc với nhau – thiết bị
D. Liên lạc với nhau – thông tin – dữ liệu – thiết bị
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tin học lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 2: Điện toán đám mây và internet vạn vật
Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 1: Tuân thủ pháp luật trong môi trường số
Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 1: Làm quen với ngôn ngữ lập trình bậc cao
Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 2: Biến, phép gán và biểu thức số học
Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tin học 10 Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Tin học 10 Cánh diều
- Giải SBT Tin học 10 Cánh diều
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều