Trắc nghiệm Luyện tập trang 36, 37 (có đáp án) - Kết nối tri thức

Với 19 câu hỏi trắc nghiệm Luyện tập trang 36, 37 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm

Câu 1. Sự vật nào không thuộc về thiên nhiên?

A. bầu trời

B. ngôi sao

C. ngôi trường

D. cánh đồng

Câu 2. Đâu là những sự vật không thuộc về thiên nhiên?

A. khu rừng

B. lũy tre

C. hoa sen

D. xe máy

Câu 3. Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

1. Đám mây

a. Lấp lánh

2. Dòng sông

b. Trắng xốp

3. Ngôi sao

c. Uốn lượn

A. 1-a, 2-b, 3-c

B. 1-b, 2-c, 3-a

C. 1-c, 2-b, 3-a

Câu 4. Sắp xếp các từ sau vào các nhóm tương ứng:

Bầu trời

Ngôi sao

Xanh

Lấp lánh

Nương lúa

Vàng ửng

A. Từ chỉ sự vật: bầu trời, ngôi sao, nương lúa

B. Từ chỉ đặc điểm: xanh, lấp lánh, vàng ửng

C. Tất cả đáp án trên

Câu 5.  Sắp xếp các từ sau vào các nhóm tương ứng:

Trong xanh

Lũy tre

Cánh đồng

Khu rừng

Rậm rạp

Xanh non

A. Từ chỉ sự vật: luỹ tre, cánh đồng, khu rừng

B. Từ chỉ đặc điểm: trong xanh, rậm rạp, xanh non

C. Tất cả đáp án trên

 Câu 6. Ghép các mảnh ghép để tạo thành câu phù hợp:

1. Ngôi sao

a. Xanh rì

2. Lũy tre

b. Vàng óng

3. Cánh đồng

c. Lấp lánh

A. 1-a, 2-b, 3-c

B. 1-b, 2-c, 3-a

C. 1-c, 2-a, 3-b

Câu 7. Ghép các mảnh ghép để tạo thành câu phù hợp

1. Khu rừng

a. Uốn lượn quanh co

2. Bầu trời

b. Rậm rạp

3. Dòng sông

c. Trong xanh

A. 1-a, 2-b, 3-c

B. 1-b, 2-c, 3-a

C. 1-c, 2-a, 3-b

Câu 8. Tìm những câu trả lời cho câu hỏi sau:

“Bầu trời thế nào?”

A. Bầu trời trong xanh.

B. Trời đổ cơn mưa.

C. Bầu trời xám xịt.

D. Lan chụp một tấm ảnh bầu trời

Câu 9. Tìm những câu trả lời cho câu hỏi sau: 

“Nương lúa thế nào?”

A. Mẹ em lên nương lúa.

B. Nương lúa xanh mơn mởn.

C. Nương lúa vàng óng.

D. Nương lúa ở đâu?

Câu 10. Ghép câu hỏi với câu trả lời tương ứng:

1. Ngôi sao thế nào?

a. Lũy tre xanh rì.

2. Dòng sông thế nào?

b. Ngôi sao lấp lánh.

3. Lũy tre thế nào? 

c. Dòng sông quanh co uốn khúc.

A. 1-a, 2-b, 3-c

B. 1-b, 2-c, 3-a

C. 1-c, 2-a, 3-b

Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia

Câu 1. Quan sát tranh và cho biết những người trong tranh đang làm gì?

Trắc nghiệm Luyện tập trang 36, 37 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

A. Hai bạn nam đang lau sàn của lớp học.

B. Bạn nam đang kê bàn ghế.

C. Bạn nữ đang lau cửa sổ lớp học.

D. Bạn nữ đang lau bảng.

Câu 2. Quan sát tranh và cho biết những người trong tranh không làm gì?

Trắc nghiệm Luyện tập trang 36, 37 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

A. Ông bà đang lì xì các cháu.

B. Các cháu nhận lì xì của ông bà.

C. Cả nhà đang ăn tối.

D. Bố mẹ bưng đĩa hoa quả.

Câu 3. Quan sát tranh, điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn sau:

Trắc nghiệm Luyện tập trang 36, 37 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

ngô

ngủ 

trâu

cơm

đốt

Trên nương, mỗi người một việc. Người lớn đánh ....ra cày. Các cụ già nhặt cỏ, ...... Mấy chú bé bắc bếp thổi ..... Các bà mẹ tra ..... . Các em bé .....khì trên lưng mẹ.

A. trâu / đốt / cơm / ngô / ngủ

B. trâu / ngủ / đốt / ngô / cơm

C. ngô / trâu / cơm / đốt / ngủ

D. đốt / cơm / trâu / ngô / ngủ

Câu 4. Sắp xếp các ý sau để được thứ tự đúng khi viết đoạn văn kể một sự việc em đã chứng kiến hoặc tham gia ở nơi em sống:

1. Có những ai tham gia việc đó?

2. Em có suy nghĩ gì khi chứng kiến (tham gia) việc đó?

3. Em đã tham gia, chứng kiến việc gì? Ở đâu?

4. Những người tham gia đã làm gì? Làm như thế nào?

A. 1-2-3-4

B. 4-3-2-1

C. 3-1-4-2

D. 2-3-4-1

Câu 5. Sắp xếp các từ sau thành một câu có nghĩa

Bánh chưng

ngày cuối năm

gói

em

ông

được cùng

A. Ngày cuối năm, em được cùng ông gói bánh chưng.

B. Em được cùng ông gói bánh chưng ngày cuối năm.

C. Ông được cùng em gói bánh chưng ngày cuối năm.

D. Ngày cuối năm, bánh chưng được em cùng ông gói.

Câu 6. Sắp xếp các từ sau thành một câu có nghĩa:

Lớp học

Vệ sinh

Em và Hoa

Nhiệm vụ

Nhận

A. Em và Hoa nhận nhiệm vụ vệ sinh lớp học.

B. Em và Hoa vệ sinh lớp học nhận nhiệm vụ.

C. Nhiệm vụ vệ sinh lớp học nhận em và Hoa.

D. Nhận nhiệm vụ, em và Hoa vệ sinh lớp học.

Câu 7. Đâu là câu nêu suy nghĩ của em khi được chứng kiến hoặc tham gia một việc?

A. Em cảm thấy rất vui khi được cùng cả nhà dọn dẹp nhà cửa đón Tết.

B. Chiều nay, em được cùng mẹ đi chợ sắm Tết.

C. Em cảm thấy thương và biết ơn khi chứng kiến cảnh các bác nông dân gặt lúa.

D. Em và bố em phụ trách trang trí phòng khác.

Câu 8. Quan sát tranh, điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn sau:

Trắc nghiệm Luyện tập trang 36, 37 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

biết ơn

nông dân

chín vàng

gặt lúa

cày ải

lưng áo

vất vả

Sáng hôm qua, trên đường đi học, em đã trông thấy rất nhiều các bác .....trên cánh đồng. Các bác đang cặm cụi ...... Mọi người dùng liềm gặt những bông lúa đã ...... Phía xa,những người khác đang ......thửa ruộng vừa gặt xong. Mồ hôi đổ ra trên gương mặt và trên .....các bác nông dân. Mọi người thật .....! Em thấy thương và .....các bác nông dân đã làm ra từng hạt thóc, hạt gạo.

A. nông dân / gặt lúa / chín vàng / cày ải / lưng áo / vất vả / biết ơn

B. nông dân / cày ải / chín vàng / gặt lúa / lưng áo / biết ơn / vất vả

C. gặt lúa / nông dân / lưng áo / cày ải / chín vàng / biết ơn / vất vả

D. cày ải / chín vàng / gặt lúa / nông dân / vất vả / biết ơn / lưng áo

Câu 9. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn kể sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia:

Cuối tuần vừa rồi, em đã được tham gia ..... khu phố.  Hoạt động lần này có bác ..... tổ dân phố, các anh chị ...... và các bạn ...... chúng em cùng thực hiện.  Bác tổ trưởng tổ dân phố đứng ra tập trung rồi phân công công việc cho mọi người. Các anh chị lớn làm những việc nặng như thu góp  ..... , dọn dẹp rác thải, đồ cũ.  Học sinh chúng em thì làm những việc nhẹ như quét dọn ....., tưới cây xanh.   Mọi người đều rất hăng say và ......với công việc  được giao. Em rất ...... vì được góp một phần nhỏ bé  làm cho khu phố xanh – sạch – đẹp hơn.

A. vệ sinh / tổ trưởng / tình nguyện / học sinh / rác / đường phố / nhiệt tình / vui

B. tổ trưởng / vệ sinh / học sinh / rác / tình nguyện / đường phố / vui / nhiệt tình

C. vệ sinh / tổ trưởng / học sinh / tình nguyện / đường phố / rác / nhiệt tình / vui

D. tổ trưởng / vệ sinh / học sinh / rác / tình nguyện / nhiệt tình / đường phố / vui

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác