Trắc nghiệm Từ và câu trang 119 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

Với 10 câu hỏi trắc nghiệm Từ và câu trang 119 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.

Câu 1. Hiện tượng nước dâng cao do mưa lũ gây ra, làm ngập cả một vùng rộng lớn gọi là:

A. thủy triều

B. nắng

C. gió

D. lụt

Câu 2. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

ngọn lửa.

Mặt trời

như

đỏ rực

A. Mặt trời đỏ rực như ngọn lửa.

B. Mặt trời như ngọn lửa đỏ rực.

C. Ngọn lửa đỏ rực như mặt trời.

D. Ngọn lửa như mặt trời đỏ rực.

Câu 3. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

tã.

tầm

Mưa

A. Mưa tầm tã.

B. Tầm mưa tã.

C. Tã mưa tầm.

D. Mưa tã tầm.

Câu 4. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

vành vạnh.

Mặt trăng

tròn

A. Mặt trăng tròn vành vạnh.

B. Mặt trăng vành vạnh tròn.

C. Vành vạnh tròn mặt trăng.

D. Tròn vành vạnh mặt trăng.

Câu 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

vang.

nổ

Sấm

rền

A. Sấm nổ rền vang.

B. Sấm vang nổ rền.

C. Nổ sấm rền vang.

D. Rền sấm nổ vang.

Câu 6. Đâu là từ ngữ chỉ sự vật? (chọn 2 đáp án)

A. con mèo

B. trắng muốt

C. khu rừng

D. bắt chuột

Câu 7. Đâu là từ ngữ chỉ hoạt động? (chọn 2 đáp án)

A. săn mồi

B. con trâu

C. cày ruộng

D. to lớn

Câu 8. Đâu là từ ngữ chỉ đặc điểm là? (chọn 2 đáp án)

A. mềm mại

B. rộng lớn

C. biển

D. ruộng lúa

Câu 9. Bấm chọn vào từ ngữ chỉ sự vật? (chọn 2 đáp án)

A. đàn cá

B. hải âu

C. nho nhỏ

D. chao liệng

Câu 10. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện các câu sau:

căng buồm

gợn sóng

a. Những chiếc thuyền …………………. ra khơi.

b. Mặt biển lăn tăn ………………….

A. căng buồm/ gợn sóng

B. gợn sóng/ căng buồm

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác