Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x

Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x lớp 2 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 2 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 2.

Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x - mẫu 1

Các từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x: cái xẻng, cái xô, xà phòng, xích lô

Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x - mẫu 2

Các từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x: xe cứu hỏa, xi nhan, xi lanh, xi đánh giày, xúc tiến

Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x - mẫu 3

Các từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x: xe bò, xe lam, xe lửa, xe lăn, xe lu

Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x - mẫu 4

Các từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x: xe buýt, xe máy, xe đạp, xe ô tô, thợ xây

Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x - mẫu 5

Các từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x: cái xích, dây xích, xà beng, xà đơn, xẻ gỗ

Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x - mẫu 6

Các từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x: đồng xu, xà nhà, xích đu, xe đẩy

Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x - mẫu 7

Các từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x: xoong, xắc, xe ngựa, xây dựng, xử lí

Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 2 hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác