Tiếng Anh 9 Unit 12 Skills 2 (trang 131) - Tiếng Anh 9 Global Success
Lời giải bài tập Unit 12 lớp 9 Skills 2 trang 131 trong Unit 12: Career choices Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 12.
Listening
1 (trang 131 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Work in pairs. Which of the reasons below is the most important to you when choosing a job? (Làm việc theo cặp. Những lý do nào dưới đây là quan trọng nhất đối với bạn khi chọn việc làm?)
1. passion (niềm đam mê)
2. family tradition (truyền thống gia đình)
3. ability (khả năng)
4. salary (tiền lương)
5. opportunity to travel (cơ hội đi du lịch)
Gợi ý:
The ability and salary are the most important reasons to me when choosing a job. Because the abilities that align with the job will help me utilize my skills and knowledge effectively, thereby completing the job well. Additionally, a good salary ensures that I can support myself and my family, afford the lifestyle I desire, and plan for the future.
Hướng dẫn dịch:
Năng lực và mức lương là những lý do quan trọng nhất đối với tôi khi lựa chọn công việc. Bởi khả năng phù hợp với công việc sẽ giúp tôi sử dụng các kỹ năng, kiến thức của mình một cách hiệu quả, từ đó hoàn thành tốt công việc. Ngoài ra, mức lương tốt đảm bảo rằng tôi có thể hỗ trợ bản thân và gia đình, đủ khả năng chi trả cho lối sống mà tôi mong muốn và lập kế hoạch cho tương lai.
2 (trang 131 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Listen to two people talking about their career paths and tick (✔) T (True) or F (False). (Nghe hai người nói về con đường sự nghiệp của họ và đánh dấu vào ( ✔) T (Đúng) hoặc F (Sai).)
Bài nghe:
1. Minh's parents were farmers.
(Cha mẹ của Minh là nông dân.)
2. Minh is now working for an agricultural company.
(Minh hiện đang làm việc cho một công ty nông nghiệp.)
3. Ann first learnt cooking from a family member.
(Lần đầu tiên Ann học nấu ăn từ một thành viên trong gia đình.)
4. Ann is now a chef in a famous restaurant.
(Ann hiện là đầu bếp của một nhà hàng nổi tiếng.)
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. T |
4. F |
Nội dung bài nghe:
[Man]: Hi, I'm Minh. My parents were farmers in a remote village. Though they worked very hard in the fields, they were still poor. I wanted to find ways for farmers like my parents to earn a better living. So I decided to study agriculture engineering at university. Now I'm working for the local agriculture department in my home town. I help farmers grow better crops by using farming technology. I also persuade them to try new farming methods. Though it's a demanding job, I'm glad I'm doing well at it.
[Woman]: Hi, I'm Ann. When I was a child, my grandmother, who was a chef, taught me how to cook. I liked cooking so much that I attended a vocational college where I earned a cooking certificate. Now I'm a chef in a restaurant in a small hotel. I make tasty and healthy food which my customers love very much. Though it's a well-paid job, I want to develop my career further. I'm learning more about food and new cooking skills. Hopefully, in the next five years, I'll have my own restaurant.
Hướng dẫn dịch:
[Người đàn ông]: Xin chào, tôi là Minh. Bố mẹ tôi là nông dân ở một ngôi làng xa xôi. Mặc dù họ làm việc rất chăm chỉ trên đồng ruộng, nhưng họ vẫn nghèo. Tôi muốn tìm cách để những người nông dân như bố mẹ tôi có thể kiếm sống tốt hơn. Vì vậy, tôi quyết định học ngành kỹ thuật nông nghiệp tại trường đại học. Bây giờ tôi đang làm việc cho sở nông nghiệp địa phương ở quê nhà. Tôi giúp nông dân trồng trọt tốt hơn bằng cách sử dụng công nghệ canh tác. Tôi cũng thuyết phục họ thử các phương pháp canh tác mới. Mặc dù đó là một công việc đòi hỏi nhiều công sức, nhưng tôi rất vui vì mình đang làm tốt.
[Người phụ nữ]: Xin chào, tôi là Ann. Khi tôi còn nhỏ, bà tôi, một đầu bếp, đã dạy tôi cách nấu ăn. Tôi thích nấu ăn đến nỗi tôi đã theo học một trường cao đẳng nghề và lấy được chứng chỉ nấu ăn. Bây giờ tôi là đầu bếp trong một nhà hàng tại một khách sạn nhỏ. Tôi làm những món ăn ngon và lành mạnh mà khách hàng của tôi rất thích. Mặc dù đó là một công việc được trả lương cao, nhưng tôi muốn phát triển sự nghiệp của mình hơn nữa. Tôi đang học thêm về thực phẩm và các kỹ năng nấu ăn mới. Hy vọng rằng trong năm năm tới, tôi sẽ có nhà hàng của riêng mình.
3 (trang 131 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Listen again. Choose the correct answer A, B, or C. (Nghe lại. Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
Bài nghe:
1. Why did Minh decide to learn agriculture engineering?
A. Because he wanted to help the farmers.
B. Because he could get a well-paid job.
C. Because he had no other choice for university.
2. What does Minh's job involve?
A. Using technology in farming.
B. Solving problems among farmers.
C. Creating new kinds of plants.
3. How did Ann earn her cooking certificate?
A. By taking a short course in cooking.
B. By attending a vocational college.
C. By enrolling in an online course.
4. In the future, Ann wants to _____.
A. work in a hotel restaurant
B. get another cooking certificate
C. open her own restaurant
Hướng dẫn dịch:
1. Tại sao Minh quyết định học kỹ sư nông nghiệp?
A. Vì anh muốn giúp đỡ những người nông dân.
B. Vì anh có thể kiếm được một công việc lương cao.
C. Vì anh không có lựa chọn nào khác ngoài việc học đại học.
2. Công việc của Minh bao gồm những gì?
A. Sử dụng công nghệ trong nông nghiệp.
B. Giải quyết các vấn đề giữa những người nông dân.
C. Tạo ra các loại cây trồng mới.
3. Ann đã kiếm được chứng chỉ nấu ăn của mình như thế nào?
A. Bằng cách tham gia một khóa học nấu ăn ngắn hạn.
B. Bằng cách theo học một trường cao đẳng nghề.
C. Bằng cách đăng ký một khóa học trực tuyến.
4. Trong tương lai, Ann muốn _____.
A. làm việc trong một nhà hàng khách sạn
B. lấy thêm chứng chỉ nấu ăn
C. mở nhà hàng của riêng mình
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. B |
4. C |
Writing
4 (trang 131 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi sau.)
1. What is your favourite job? (Công việc yêu thích của bạn là gì?)
2. What does this job involve? (Công việc này bao gồm những gì?)
3. What skills does this job need? (Công việc này cần những kỹ năng gì?)
4. What personal qualities do you need to have for this job? (Bạn cần có những phẩm chất cá nhân nào cho công việc này?)
Gợi ý:
1.
A: What is your favourite job?
B: My favourite job is being a photographer.
2.
A: What does this job involve?
B: Being a photographer involves capturing images then editing them by using software like Adobe Photoshop or Lightroom. Photographers may specialize in various genres such as portrait, landscape, wildlife, fashion, or photojournalism.
3.
A: What skills does this job need?
B: Photography requires technical skills such as understanding camera settings, composition principles, and lighting techniques. Photographer must also have a good eye for detail, and creativity. Additionally, proficiency in photo editing software is essential for the job.
4.
A: What personal qualities do you need to have for this job?
B: I need patience and perseverance, as capturing the perfect shot may require waiting for the right moment or dealing with challenging conditions. Moreover, a keen sense of observation and effective communication skills are also important.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Công việc yêu thích của bạn là gì?
B: Công việc yêu thích của tôi là nhiếp ảnh gia.
2.
A: Công việc này bao gồm những gì?
B: Nhiếp ảnh gia bao gồm chụp ảnh sau đó chỉnh sửa chúng bằng phần mềm như Adobe Photoshop hoặc Lightroom. Nhiếp ảnh gia có thể chuyên về nhiều thể loại khác nhau như chân dung, phong cảnh, động vật hoang dã, thời trang hoặc ảnh báo chí.
3.
A: Công việc này cần những kỹ năng gì?
B: Nhiếp ảnh đòi hỏi các kỹ năng kỹ thuật như hiểu biết về cài đặt máy ảnh, nguyên tắc bố cục và kỹ thuật chiếu sáng. Nhiếp ảnh gia cũng phải có con mắt tinh tường về chi tiết và sự sáng tạo. Ngoài ra, thành thạo phần mềm chỉnh sửa ảnh là điều cần thiết cho công việc này.
4.
A: Bạn cần có những phẩm chất cá nhân nào cho công việc này?
B: Tôi cần sự kiên nhẫn và bền bỉ, vì để chụp được bức ảnh hoàn hảo có thể đòi hỏi phải chờ đợi đúng thời điểm hoặc đối phó với những điều kiện khó khăn. Hơn nữa, khả năng quan sát nhạy bén và kỹ năng giao tiếp hiệu quả cũng rất quan trọng.
5 (trang 131 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Write an email (100-120 words) to your friend telling him/her about your future favourite job. You can use the ideas from 4. (Viết một email (100-120 từ) cho bạn của bạn để kể cho họ nghe về công việc yêu thích trong tương lai của bạn. Bạn có thể sử dụng những ý tưởng từ bài 4.)
Gợi ý:
Dear Duong
It's nice to hear from you again. Let me tell you about my future favourite job. In the future, I want to become a photographer. As a photographer, I'll get to capture moments and tell stories through my lens to create stunning images. I'll also be honing my skills in using photo editing software like Adobe Photoshop or Lightroom, and learning about camera settings, composition principles, and lighting techniques. I need patience and perseverance, as capturing the perfect shot may require waiting for the right moment or dealing with challenging conditions. Moreover, a keen sense of observation and effective communication skills with models are also important to create beautiful photos.
I'm really excited about this new journey and hope to share my photography adventures with you soon!
Write to me soon.
Cheers,
Quynh
Hướng dẫn dịch:
Dương thân mến
Thật vui khi được nghe lại từ bạn. Hãy để tôi kể cho bạn nghe về công việc yêu thích trong tương lai của tôi. Trong tương lai tôi muốn trở thành một nhiếp ảnh gia. Là một nhiếp ảnh gia, tôi sẽ ghi lại những khoảnh khắc đáng nhớ và kể những câu chuyện qua ống kính của mình để tạo ra những bức ảnh tuyệt đẹp. Tôi cũng sẽ trau dồi kỹ năng sử dụng phần mềm chỉnh sửa ảnh như Adobe Photoshop hoặc Lightroom và tìm hiểu về cài đặt máy ảnh, nguyên tắc bố cục và kỹ thuật chiếu sáng. Tôi cần sự kiên nhẫn và kiên trì, vì việc chụp được bức ảnh hoàn hảo có thể đòi hỏi phải chờ đợi thời điểm thích hợp hoặc xử lý các điều kiện khó khăn. Hơn nữa, khả năng quan sát nhạy bén và kỹ năng giao tiếp hiệu quả với mẫu ảnh cũng rất quan trọng để tạo ra những bức ảnh đẹp.
Tôi thực sự hào hứng với hành trình mới này và hy vọng sẽ sớm chia sẻ cuộc phiêu lưu nhiếp ảnh của mình với bạn!
Hồi âm tôi sớm.
Quỳnh
Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 12: Career choices hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 9 Unit 12: Career choices:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism
- Tiếng Anh 9 Unit 9: World Englishes
- Tiếng Anh 9 Review 3
- Tiếng Anh 9 Unit 10: Planet Earth
- Tiếng Anh 9 Unit 11: Electronic devices
- Tiếng Anh 9 Review 4
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều