Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8 phần Vocabulary & Grammar trong Unit 8: Jobs in the Future sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 9 Unit 8 Smart World.
Question 1. Choose the correct answer.
If you want to apply _______ the teaching job in that English center, you need to show a special qualification in TESOL.
A. to
B. in
C. for
D. with
Đáp án đúng: C
Ta có cụm từ: apply for + nghề nghiệp: ứng tuyển vào vị trí
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn ứng tuyển vào công việc giảng dạy tại trung tâm tiếng Anh đó, bạn cần phải chứng minh được bằng cấp đặc biệt về TESOL.
Question 2. Choose the answer suitable with the job description.
This person teaches students in a high school for a living.
A. student
B. dentist
C. teacher
D. bus driver
Đáp án đúng: C
A. student (n): học sinh, sinh viên
B. dentist (n): nha sĩ
C. teacher (n): giáo viên
D. bus driver (n): người lái xe buýt
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Người này dạy học sinh trong một trường trung học để kiếm sống.
Question 3. Choose the correct answer.
He sent me a sample of _______ form so that I could write mine based on it.
A. appliance
B. applicant
C. application
D. applicable
Đáp án đúng: C
A. appliance (n): thiết bị
B. applicant (n): người ứng tuyển, ứng viên
C. application (n): sự ứng tuyển, sự áp dụng
D. applicable (adj): có thể ứng dụng
Ta có cụm từ: application form (n): đơn xin việc, đơn ứng tuyển
Dịch nghĩa: Anh ấy đã gửi cho tôi một mẫu đơn xin việc để tôi tham khảo và viết đơn của mình.
Question 4. Choose the correct answer.
Everyone wishes to have a chance to work for that company because of its _______ jobs.
A. well-paid
B. high-paid
C. high-paying
D. A&C are correct
Đáp án đúng: D
A. well-paid (adj): được trả lương hậu hĩnh
B. high-paid: không có cụm này
C. high-paying (adj): được trả lương cao
D. A&C are correct: cả A và C đều đúng
Vị trí cần điền là một tính từ vì nó bổ nghĩa cho danh từ phía sau (jobs). Ta thấy cả 2 đáp án A và C đồng nghĩa và phù hợp với ngữ cảnh câu nên chọn D.
Dịch nghĩa: Mọi người đều mong có cơ hội làm việc cho công ty đó vì nó được trả lương cao.
Question 5. Choose the answer suitable with the job description.
This person sings songs for a living.
A. singer
B. hairdresser
C. waiter
D. truck driver
Đáp án đúng: A
A. singer (n): ca sĩ
B. hairdresser (n): nhà tạo mẫu tóc
C. waiter (n): bồi bàn
D. truck driver (n): tài xế xe tải
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Người này đi hát để kiếm sống.
Question 6. Choose the answer suitable with the job description.
This person drives a truck for a living.
A. nurse
B. doctor
C. postal worker
D. truck driver
Đáp án đúng: D
A. nurse (n): y tá
B. doctor (n): bác sĩ
C. postal worker (n): nhân viên bưu điện
D. truck driver (n): tài xế xe tải
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Người này lái xe tải để kiếm sống.
Question 7. Write the suitable word form about the job below.
_______ manage learning resources while keeping the library users’ needs in mind. LIBRARY
A. Library
B. Librarians
C. Libraries
D. Librarian
Đáp án đúng: B
Chỗ trống đứng đầu câu làm chủ ngữ nên cần điền một danh từ. Động từ “manage” không chia theo ngôi thứ 3 số ít nên đó phải là một danh từ số nhiều.
A. Library (n): thư viện
B. Librarians (n-plural): thủ thư (số nhiều)
C. Libraries (n-plural): thư viện (số nhiều)
D. Librarian (n): thủ thư
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Thủ thư quản lý các tài liệu học tập đồng thời luôn ghi nhớ nhu cầu của người sử dụng thư viện.
Question 8. Write the suitable word form about the job below.
_______ write news stories, and articles for use on television and radio or within magazines, journals and newspapers. JOURNAL
A. Journalism
B. Journalist
C. Journalists
D. Journalistic
Đáp án đúng: C
Chỗ trống đứng đầu câu làm chủ ngữ nên cần điền một danh từ. Động từ “write” không chia theo ngôi thứ 3 số ít nên đó phải là một danh từ số nhiều.
A. Journalism (n): ngành báo chí
B. Journalist (n): nhà báo
C. Journalists (n-plural): các nhà báo
D. Journalistic (adj): liên quan đến nghề báo
Chọn C.
Dịch nghĩa: Nhà báo viết các bản tin và bài báo để sử dụng trên truyền hình, đài phát thanh hoặc trên các tạp chí và báo giấy.
Question 9. Choose the correct answer.
If you don’t want to go out tonight, you _______ stay at home to watch TV.
A. might
B. should
C. may
D. can
Đáp án đúng: D
Câu điều kiện loại 1: S + V (hiện tại đơn), S + will/may/should/can... + V_infi
A. might: có thể (khả năng thấp), dùng để đưa ra dự đoán không chắc chắn, khả năng thấp.
B. should: nên (lời khuyên), dùng để đưa ra dự đoán, xin phép
C. may: có thể (khả năng cao hơn “might”)
D. can: có thể/có khả năng, dùng để chỉ khả năng, sự cho phép, xin phép, kỹ năng
Dựa vào ngữ nghĩa câu, ta chọn “can” (có thể).
Dịch nghĩa: Nếu bạn không muốn đi chơi tối nay, bạn có thể ở nhà để xem tivi.
Question 10. Choose the correct answer.
You _______ put some sunscreen on your skin _______ you want to prevent it from the harmful effects of the sun.
A. should/ if
B. must/ if
C. need/ unless
D. will/ unless
Đáp án đúng: A
If: nếu
Unless = If not: Nếu...không...
Câu mang ý nghĩa khuyên bảo → dùng “should” (nên)
Dịch nghĩa: Bạn nên bôi một ít kem chống nắng lên da nếu bạn muốn ngăn tác hại của ánh nắng mặt trời.
Question 11. Choose the correct answer.
Trees won’t grow _______ there is enough water.
A. if
B. when
C. unless
D. as
Đáp án đúng: C
A. if: nếu
B. when: khi
C. unless: trừ khi, nếu không
D. as: vì/khi
Câu điều kiện loại 1 với “unless”: S + V (hiện tại đơn) + unless + S + will/may/should/can... + V_infi.
Dịch nghĩa: Cây sẽ không thể phát triển trừ khi có đủ nước.
Question 12. Choose the correct answer.
You should _______ up smoking _______ you will get ill.
A. have given/ and
B. giving/ if
C. to give/ unless
D. give/ or
Đáp án đúng: D
Cấu trúc: should + V-inf: nên làm gì → loại B và C.
Hai vế câu có ý nghĩa lựa chọn, → chọn “or” → chọn D.
Dịch nghĩa: Bạn nên từ bỏ thuốc lá nếu không bạn sẽ bị bệnh.
Question 13. Choose the correct answer.
If he _______ exercises, he _______ play soccer.
A. doing/ can
B. does/ could
C. does/ can
D. did/ could
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: diễn tả giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If + S + V (hiện tại đơn), S + can + V (nguyên thể)
Dịch nghĩa: Nếu anh ấy tập thể dục, anh ấy có thể chơi bóng đá.
Question 14. Choose the correct answer.
The Vietnamese authorities decided _______ files on “Don ca tai tu Nam bo” to UNESCO.
A. to submitting
B. to submit
C. submitting
D. submit
Đáp án đúng: B
decide to do something: quyết định làm gì đó
Dịch nghĩa: Chính quyền Việt Nam đã quyết định nộp hồ sơ về “Đờn ca tài tử Nam bộ” lên UNESCO.
Question 15. Choose the correct answer.
We offer _______ a plan before going on a holiday.
A. to stay
B. staying
C. to make
D. making
Đáp án đúng: C
Cấu trúc: offer + to V: đề nghị làm gì đó
Cụm từ: make a plan: lập kế hoạch
Chọn C.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đề nghị lập kế hoạch trước khi đi nghỉ.
Question 16. Choose the correct answer.
Would you like _______ my grandparents in Paris?
A. to visit
B. visiting
C. visited
D. to be visited
Đáp án đúng: A
would like + to V: muốn làm gì
Dựa vào nghĩa, chọn dạng chủ động, chọn A.
Dịch nghĩa: Bạn có muốn đến thăm ông bà tôi ở Paris không?
Question 17. Choose the correct answer.
If Vanessa wants to improve her grades in chemistry, she should find a _______.
A. psychologist
B. tutor
C. fashion designer
D. veterinarian
Đáp án đúng: B
A. psychologist (n): nhà tâm lý học
B. tutor (n): gia sư, người hướng dẫn
C. fashion designer (n): nhà thiết kế thời trang
D. veterinarian (n): bác sĩ thú y
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Nếu Vanessa muốn cải thiện điểm môn Hóa, cô ấy nên tìm một gia sư.
Question 18. Find one mistake in the sentence.
If your brother wants to ride a motorbike, he should have a driving license. It’s a law.
A. If
B. wants
C. he
D. should
Đáp án đúng: D
Dựa vào nghĩa, ta thấy việc có bằng lái xe là một việc bắt buộc, không phải lời khuyên.
Sửa: should → must
Dịch nghĩa: Nếu anh trai bạn muốn lái xe máy, anh ấy phải có giấy phép lái xe. Đó là luật.
Question 19. Find one mistake in the sentence.
If you need more information on the course, you could talking to your teacher.
A. need
B. on
C. talking
D. to
Đáp án đúng: C
could do something: có thể làm gì
Sửa: talking → talk
Dịch nghĩa: Nếu bạn cần thêm thông tin về khóa học, bạn có thể trao đổi với giáo viên của mình.
Question 20. Find one mistake in the sentence.
Lucy might to create an account on their website if she wants to access some free lessons.
A. to create
B. on
C. wants
D. lessons
Đáp án đúng: A
might do something: có lẽ, có thể làm gì
Sửa: to create → create
Dịch nghĩa: Lucy có thể tạo một tài khoản trên trang web của họ nếu cô ấy muốn truy cập một số bài học miễn phí.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều