Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 4 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 4 phần Vocabulary & Grammar trong Unit 4: Tourism sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 9 Unit 4 Smart World.

Question 1. Choose the correct answer.

If you want to see historical places, it is a good idea to go on a guided _______.

A. cruise

B. voyage

C. visit

D. tour

Đáp án đúng: D

A. cruise (n): du thuyền, chuyến đi chơi bằng tàu thủy hoặc thuyền

B. voyage (n): cuộc hành trình, chuyến đi dài trên biển hoặc trong không gian

C. visit (n): chuyến thăm, đến thăm ai hoặc nơi nào

D. tour (n): tour du lịch, chuyến đi tham quan

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn tham quan những địa điểm lịch sử, tốt nhất là nên tham gia tour có hướng dẫn viên.

Question 2. Choose the correct answer.

They met on the board of a luxurious yacht during a _______ in the Caribbean.

A. tour

B. voyage

C. cruise

D. trip

Đáp án đúng: C

A. tour (n): tour du lịch, chuyến đi tham quan

B. voyage (n): cuộc hành trình, chuyến đi dài trên biển hoặc trong không gian

C. cruise (n): du thuyền, chuyến đi chơi bằng tàu thủy hoặc thuyền

D. trip (n): chuyến đi ngắn (công tác, nghỉ ngơi, mua sắm...)

Dựa vào nghĩa, chọn C.

Dịch nghĩa: Họ đã gặp nhau trên boong của một chiếc du thuyền sang trọng trong một chuyến du ngoạn ở vùng biển Caribbean.

Question 3. Choose the correct answer.

If you have any excess _______, you must pay extra money.

A. furniture

B. tool

C. luggage

D. facility

Đáp án đúng: C

A. furniture (n): đồ nội thất

B. tool (n): công cụ

C. luggage (n): hành lý

D. facility (n): trang thiết bị

Dựa vào nghĩa, chọn C.

Dịch nghĩa: Nếu mang theo hành lý quá cân, bạn sẽ phải trả thêm phí.

Question 4. Choose the correct answer.

They are going to spend their holiday _______ rural France.

A. relaxing

B. exploring

C. reserving

D. searching

Đáp án đúng: B

A. relax (v): thư giãn

B. explore (v): khám phá

C. reserve (v): dự trữ

D. search (v): tìm kiếm

Dựa vào nghĩa, chọn B.

Dịch nghĩa: Họ dự định sẽ dành kỳ nghỉ của mình để khám phá vùng nông thôn nước Pháp.

Question 5. Choose the correct answer.

Nature-loving tourists, who love to go green like travelling to Bonita Gardens in Bloemfontein South Africa or similar destinations are called _______.

A. eco-tours

B. tour guides

C. eco-tourists

D. nature-lovers

Đáp án đúng: C

A. eco-tours (n): chuyến du lịch sinh thái

B. tour guides (n): hướng dẫn viên du lịch

C. eco-tourists (n): khách du lịch sinh thái

D. nature-lovers (n): người yêu thiên nhiên

Dựa vào nghĩa, chọn C.

Dịch nghĩa: Những du khách yêu thiên nhiên, thích sống xanh như đi du lịch đến Vườn Bonita ở Bloemfontein, Nam Phi hoặc những điểm đến tương tự, được gọi là khách du lịch sinh thái.

Question 6. Choose the correct answer.

Luckily, my family was offered another 20% discount when booking rooms at that hotel because it was _______ then.

A. high season

B. low season

C. crowded season

D. close season

Đáp án đúng: B

low season: mùa thấp điểm >< high season: mùa cao điểm (du lịch)

Dịch nghĩa: May mắn thay, gia đình tôi đã được giảm giá 20% khi đặt phòng tại khách sạn đó vì đó là mùa thấp điểm.

Question 7. Choose the correct answer.

Lan asked her teacher what requirements she _______ as a monitor.

A. needs to do

B. needed doing

C. need to do

D. needed to do

Đáp án đúng: D

Động từ tường thuật “asked” đang chia quá khứ nên trong câu gián tiếp động từ phải lùi thì.

→ loại đáp án A, C (chia hiện tại đơn)

Cấu trúc: need to do: cần làm gì

Cấu trúc: need V-ing: cần được làm gì (bị động), không phù hợp với ngữ cảnh → loại đáp án B

Chọn D.

Dịch nghĩa: Lan đã hỏi cô giáo của mình cần phải làm gì để trở thành lớp trưởng.

Question 8. Choose the correct answer.

She asked me _______ my holidays _______.

A. where I spent / the previous year

B. where I had spent / the previous year

C. where I spent / last year

D. where did I spend / last year

Đáp án đúng: B

Nhận thấy câu có động từ tường thuật “asked” nên đây là câu gián tiếp.

Trong câu gián tiếp với wh-question không đảo ngữ mệnh đề chính → loại D.

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta đổi trạng từ chỉ thời gian: last year → the previous year/the year before → loại C.

Trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp là ‘last year’ → câu trực tiếp đang chia thì quá khứ đơn → khi chuyển sang câu gián tiếp, lùi về thì quá khứ hoàn thành → loại A.

Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi tôi đã trải qua kỳ nghỉ ở đâu vào năm ngoái.

Question 9. Choose the correct answer.

They said that they had been driving through the desert _______.

A. the previous day

B. yesterday

C. the last day

D. Sunday previously

Đáp án đúng: A

Nhận thấy câu có động từ tường thuật “said” nên đây là câu gián tiếp.

Trong câu gián tiếp: ‘yesterday’ phải chuyển thành ‘the day before/the previous day’.

Chọn A.

Dịch nghĩa: Họ nói rằng họ đã lái xe qua sa mạc vào ngày hôm trước.

Question 10. Choose the correct answer.

She said to me that she (sell) _______ that car the following day.

A. sells

B. sell

C. sold

D. would sell

Đáp án đúng: D

Nhận thấy câu có động từ tường thuật “said” nên đây là câu gián tiếp.

Trạng từ trong câu gián tiếp là ‘the following day’ → trong câu trực tiếp là ‘tomorrow’ → động từ chính trong câu trực tiếp ở thì tương lai đơn: will sell → khi chuyển sang câu gián tiếp: will → would

Dịch nghĩa: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy sẽ bán chiếc xe đó vào ngày hôm sau.

Question 11. Change the following sentences into reported speech.

“When is the first day of your holiday, Peter?” Martha asked.

Martha asked Peter ________________________________.

A. when was the first day of his holiday.

B. when the first day of his holiday is.

C. when the first day of his holiday was.

D. when is the first day of his holiday.

Đáp án đúng: C

Cấu trúc câu hỏi gián tiếp: S + asked (sb)/wanted to know/wondered + wh-word + S + V (lùi thì) + O.

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta cần lùi thì: is → was; thay đổi đại từ: your → his (vì đang hỏi Peter)

Chọn C.

Dịch nghĩa: Martha đã hỏi Peter khi nào là ngày đầu tiên trong kỳ nghỉ của anh ấy.

Question 12. Choose the correct answer.

Can you tell me _______ to do to improve my English?

A. what

B. when

C. where

D. whether

Đáp án đúng: A

Câu hỏi gián tiếp bắt đầu bằng “Can you tell me…” cần một từ để hỏi (wh-word) phù hợp với nội dung phía sau: Can you tell me + what to do / how to do / where to go...?

Chỗ trống cần một từ để hỏi về hành động/ điều gì cần làm → ‘what’ là lựa chọn phù hợp nhất.

Xét các đáp án khác:

B. when (khi nào): không phù hợp vì không hỏi về hành động

C. where (ở đâu): không phù hợp với cụm “to do”

D. whether (liệu có...hay không): dùng để lựa chọn giữa hai khả năng, không hợp ngữ cảnh

Chọn A.

Dịch nghĩa: Bạn có thể nói cho mình biết nên làm gì để cải thiện tiếng Anh không?

Question 13. Choose the correct answer.

I’m not sure _______ to ask for help.

A. whom

B. how

C. which

D. whose

Đáp án đúng: A

Chỗ trống cần một đại từ quan hệ hoặc từ để hỏi làm tân ngữ cho động từ ‘ask’.

“ask someone for help” → cần một từ đóng vai trò tân ngữ chỉ người, nên ‘whom’ là phù hợp.

S + be not sure / don’t know + wh-word + to V...

Xét các đáp án khác:

B. how (như thế nào): không phù hợp vì không hỏi cách làm

C. which (cái nào): thường đi với danh từ, không hợp ngữ cảnh

D. whose (của ai): dùng để chỉ sở hữu, không phù hợp ở đây

Chọn A.

Dịch nghĩa: Mình không chắc nên nhờ ai giúp đỡ.

Question 14. Choose the correct answer.

Do you know _______ to find Mary’s blog?

A. where

B. what

C. who

D. both A&B

Đáp án đúng: A

Đây là câu hỏi về địa điểm hoặc cách truy cập, nên cần một từ để hỏi đúng ngữ nghĩa.

where to find → diễn tả nơi hoặc cách truy cập blog → phù hợp với câu hỏi này.

Cấu trúc: Do you know + wh-word + to V...?

Trong đó: where to find = nơi/cách để tìm

Xét các đáp án khác:

B. what → “what to find” = tìm cái gì → không phù hợp với “find Mary’s blog”

C. who → hỏi về người → không hợp

D. both A & B → sai vì chỉ A đúng

Chọn A.

Dịch nghĩa: Bạn có biết tìm blog của Mary ở đâu không?

Question 15. Choose the correct answer.

Have you learned _______ to use this software before?

A. when

B. which

C. how

D. in which

Đáp án đúng: C

Cấu trúc: learn how to do something = học cách làm điều gì đó

Xét các đáp án khác:

A. when → dùng cho thời gian → sai

B. which → cần có danh từ theo sau, ví dụ “which software” → không đúng cấu trúc

D. in which → dùng trong mệnh đề quan hệ, không phù hợp ở đây

Chọn C.

Dịch nghĩa: Bạn đã từng học cách sử dụng phần mềm này chưa?

Question 16. Choose the correct answer.

The teacher is telling her students _______ to hand in their projects.

A. what

B. in where

C. why

D. when

Đáp án đúng: D

Cấu trúc: tell someone + wh-word + to V

→ “telling her students when to hand in” = nói cho học sinh biết khi nào nộp bài

Xét các đáp án:

A. what → cái gì → không phù hợp

B. in where → sai ngữ pháp (không có “in where”)

C. why → chỉ lý do → không phù hợp với hành động “hand in” ở đây

D. when → đúng vì hỏi về thời gian

Chọn D.

Dịch nghĩa: Cô giáo đang nói cho học sinh biết khi nào nộp bài của họ.

Question 17. Find one mistake in the sentence.

Could you tell me when does the embassy opens?

A. tell

B. when

C. does

D. opens

Đáp án đúng: C

Câu này là một câu hỏi gián tiếp bắt đầu bằng “Could you tell me…”, nên phần sau phải là câu trần thuật, không đảo trợ động từ như trong câu hỏi trực tiếp.

Sửa: bỏ “does”

Dịch nghĩa: Bạn có thể cho tôi biết khi nào đại sứ quán mở cửa không?

Question 18. Find one mistake in the sentence.

Could you tell me what I can buy a socket adapter nearby?

A. tell

B. what

C. can

D. a

Đáp án đúng: B

Câu này sai ở chỗ “what” được dùng không đúng chức năng. Ta cần dùng “where” thay vì “what” vì nội dung câu hỏi là về địa điểm (nơi mua bộ đổi ổ cắm), không phải là vật.

Sửa: what → where

Dịch nghĩa: Bạn có thể cho tôi biết nơi tôi có thể mua một bộ chuyển ổ cắm gần đây không?

Question 19. Find one mistake in the sentence.

Could you show me how get to the nearest convenience store?

A. Could

B. show

C. get

D. the

Đáp án đúng: C

Cấu trúc đúng là: show/tell me how + to V (chỉ cách làm gì)

Sửa: get → to get

Dịch nghĩa: Bạn có thể chỉ cho tôi cách đến cửa hàng tiện lợi gần nhất không?

Question 20. Find one mistake in the sentence.

Could you show me who to asking for further information about the art exhibition this week?

A. you

B. who

C. asking

D. about

Đáp án đúng: C

Sau “who”, ta cần dùng động từ nguyên mẫu (to ask), chứ không dùng dạng to V-ing (to asking).

Sửa: asking ask

Dịch nghĩa: Bạn có thể chỉ cho tôi nên hỏi ai để biết thêm thông tin về triển lãm nghệ thuật tuần này không?

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học