Tiếng Anh 8 Unit 6 Skills 1 (trang 65, 66) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 6 lớp 8 Skills 1 trang 65, 66 trong Unit 6: Lifestyles Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6.
Reading
1 (trang 65 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Look at the picture, and discuss what you know about Alaska (Làm việc nhóm. Nhìn vào bức tranh và thảo luận những gì bạn biết về Alaska)
Gợi ý:
+ Alaska: a state of the US (49th)
+ location: northwest of North America
+ population: over 700,000
+ climate: oceanic climate, very cold
+ native people: Alaskan Natives
+ languages: English 86.3%, Alaska Native languages
Hướng dẫn dịch:
+ Alaska: một bang của Mỹ (thứ 49)
+ vị trí: tây bắc bắc mỹ
+ dân số: trên 700.000
+ khí hậu: khí hậu hải dương, rất lạnh
+ thổ dân: thổ dân Alaska
+ ngôn ngữ: tiếng Anh 86,3%, ngôn ngữ bản địa Alaska
Read the text and check your answers. (Đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
If you go to the American state of Alaska, you might find the traditional lifestyle there interesting. Although Alaska is quite large, with nearly 1.7 million square kilometres, it has a small population of about 730,000.
The native peoples in Alaska still maintain many of their traditions. They keep their old ways of making arts and crafts alive. Various native groups have their own special styles of carving or weaving as well as their unique tribal dances and drumming. Therefore, visitors to Alaska may experience some of their culture in their villages. They may see performances of traditional music and native art in galleries and museums.
Alaska is also known for its unusual method of transport - the dogsled. Today, dog sledding (= mushing) is more of a sport than a true means of transport. The best-known race is the Iditarod Trail Sled Dog Race, a 1,510 km race from Anchorage to Nome. Mushers from all over the world come to Anchorage each March to compete for cash and prizes.
Hướng dẫn dịch:
Nếu bạn đến bang Alaska của Mỹ, bạn có thể thấy lối sống truyền thống ở đó rất thú vị. Mặc dù Alaska khá rộng lớn, với gần 1,7 triệu km2, nhưng nó có dân số nhỏ khoảng 730.000 người.
Các dân tộc bản địa ở Alaska vẫn duy trì nhiều truyền thống của họ. Họ giữ những cách làm nghệ thuật và thủ công cũ của họ. Các nhóm bản địa khác nhau có phong cách chạm khắc hoặc dệt đặc biệt của riêng họ cũng như các điệu múa và tiếng trống độc đáo của bộ lạc. Do đó, du khách đến Alaska có thể trải nghiệm một số nền văn hóa của họ trong làng của họ. Họ có thể xem các buổi biểu diễn âm nhạc truyền thống và nghệ thuật bản địa trong các phòng trưng bày và viện bảo tàng.
Alaska cũng được biết đến với phương thức vận chuyển khác thường - xe chó kéo. Ngày nay, chó kéo xe là một môn thể thao hơn là một phương tiện giao thông thực sự. Cuộc đua nổi tiếng nhất là Cuộc đua Chó kéo xe Iditarod Trail, cuộc đua dài 1.510 km từ Anchorage đến Nome. Các vận động viên từ khắp nơi trên thế giới đến Anchorage vào tháng 3 hàng năm để tranh tài và giải thưởng.
2 (trang 66 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the highlighted words in the text with their meanings (Nối các từ được đánh dấu trong văn bản với ý nghĩa của chúng)
Đáp án:
1. d |
2. a |
3. c |
4. b |
Giải thích:
1. maintain = duy trì
2. styles = phong cách
3. experience = trải nghiệm, kinh nghiệm
4. mushers = người tập thể dục
3 (trang 66 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the text again and answer the questions (Đọc lại văn bản và trả lời câu hỏi)
1. What is the population of Alaska?
2. Who have special styles of carving or weaving?
3. Where can we find the culture of the native peoples in Alaska?
4. How long is the Iditarod Trail Sled Dog Race?
5. Is the Iditarod Trail Sled Dog Race an international competition?
Đáp án:
1. Alaska has small population of about 730,000.
2. Various native groups have their own special styles of carving or weaving as well as their unique tribal dances and drumming
3. They may see performances of traditional music and native art in galleries and museums.
4. The best-known race is the Iditarod Trail Sled Dog Race, a 1,510km race from Anchorage to Nome.
5. Yes, it is. Mushers from all over the world come to Anchorage each March to compete to cash and prizes.
Hướng dẫn dịch:
1. Alaska has small population of about 730,000.
(Alaska có dân số nhỏ khoảng 730000 người.)
2. Various native groups have their own special styles of carving or weaving as well as their unique tribal dances and drumming.
(Rất nhiều nhóm người bản địa có những kiểu chạm khắc và dệt may độc đáo của riêng họ cùng với những tiếng trống và vũ điệu dân tộc độc đáo.)
3. They may see performances of traditional music and native art in galleries and museums.
(Họ sẽ thấy những màn biểu diễn âm nhạc truyền thống và những tác phẩm nghệ thuật bản địa trong các phòng trưng bày và viện bảo tàng.)
4. The best-known race is the Iditarod Trail Sled Dog Race, a 1,510km race from Anchorage to Nome.
(Cuộc đua chó kéo nổi tiếng nhất là một cuộc đua 1510 km từ Anchorage đến Nome.)
5. Yes, it is. Mushers from all over the world come to Anchorage each March to compete to cash and prizes.
(Người lái xe chó kéo từ khắp mọi nơi trên thế giới đến Anchorage mỗi tháng 3 để tranh đấu cho tiền và giải thưởng.)
Speaking
4 (trang 66 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Look at the pictures and use the cues to talk about what people in some places do to maintain their traditional lifestyle. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức tranh và sử dụng các gợi ý để nói về những gì người dân ở một số nơi làm để duy trì lối sống truyền thống của họ.)
Gợi ý:
1. Chau An Village
A: What do people in Chau An Village do to maintain their traditional lifestyle?
B: They perform traditional dances. They also hold festivals.
2. Dam Ri Village
A: What do people in Dam Ri Village do to maintain their traditional lifestyle?
B: They cook and sell traditional food. They also make crafts.
3. Son Ca Village
A: What do people in Son Ca Village do to maintain their traditional lifestyle?
B: They weave clothing. They also sing folk songs.
Hướng dẫn dịch:
1. Chau An Village
A: What do people in Chau An Village do to maintain theis traditional lifestyle?
(Người làng Châu An làm gì để gìn giữ lối sống truyền thống của họ?)
B: They perform traditional dances. They also hold festivals.
(Họ biểu diễn những vũ điệu truyền thống. Họ cũng tổ chức các lễ hội.)
2. Dam Ri Village
A: What do people in Dam Ri Village do to maintain their traditional lifestyle?
(Người làng Đạm Ri làm gì để gìn giữ lối sống truyền thống của họ?)
B: They cook and sell traditional food. They also make crafts.
(Họ nấu và bán những món ăn truyền thống. Họ cũng làm đồ thủ công.)
3. Son Ca Village
A: What do people in Son Ca Village do to maintain their traditional lifestyle?
(Người làng Sơn Ca làm gì để gìn giữ lối sống truyền thống của họ?)
B: They weave clothing. They also sing folk songs.
(Họ dệt vải. Họ cũng hát dân ca nữa.)
5 (trang 66 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Ask and answer about how people in your area maintain their traditional lifestyle. You can use the ideas in 4 and the reading text in 1 (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về cách mọi người trong khu vực của bạn duy trì lối sống truyền thống của họ. Bạn có thể sử dụng ý tưởng trong phần 4 và bài đọc trong phần 1)
Gợi ý:
I live in Bat Trang, which is a pottery village not far from Ha Noi centre. To maintain the traditional lifestyle, local people will make pottery and paint on the ceramic statues. Then they will sell those pottery products to tourists.
Hướng dẫn dịch:
Tôi sống ở Bát Tràng, một làng gốm cách trung tâm Hà Nội không xa. Để duy trì lối sống truyền thống, người dân địa phương sẽ làm gốm và vẽ lên các bức tượng gốm. Sau đó, họ sẽ bán những sản phẩm gốm đó cho khách du lịch.
Bài giảng: Unit 6 Skills 1 - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles:
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions
- Tiếng Anh 8 Review 2
- Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection
- Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping
- Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters
- Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication in the future
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều